Tổng hợp điểm chuẩn thi lớp 10 2021 2022 ở Ninh Bình
Điểm chuẩn thi lớp 10 năm học 2021 2022 ở Ninh Bình là bao nhiêu? Mời các quý phụ huynh và sĩ tử cùng tham khảo ngay thông tin chi tiết nhất ở chiasetainguyen.com nhé!
1. Điểm chuẩn thi lớp 10 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình
Năm học 2021 2022, trường THPT chuyên Lương Văn Tụy tuyển sinh cho 13 lớp chuyên khác nhau. Mặc dù bị ảnh hưởng bởi dịch covid khiến chất lượng dạy và học bị ảnh hưởng rất nhiều, tuy nhiên điểm chuẩn lên lớp 10 trường Lương Văn Tụy vẫn cao và dẫn đầu tỉnh về chất lượng đầu vào.
Điểm chuẩn chi tiết cho từng hệ chuyên của trường như sau:
STT |
HỆ CHUYÊN |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Toán |
38.25 |
|
Lý |
39.30 |
|
Hóa |
36.45 |
|
Sinh |
34.45 |
|
Tin |
37.60 |
|
Văn |
36.45 |
|
Sử |
35 |
|
Địa |
33.6 |
|
Tiếng Anh |
39.3 |
|
Tiếng Pháp |
34.6 |
Môn có điểm chuẩn đầu vào cao nhất là tiếng Anh và Lý ( 39,3 điểm), môn đầu vào thấp nhất là Địa lý (33.6 điểm). Nhìn chung, điểm chuẩn của trường không có biến chuyển nhiều, điều này cho thấy sự nỗ lực của học sinh và giáo viên trong công tác dạy và học suốt 1 năm qua.
Điểm chuẩn thi lớp 10 năm học 2021 2022 ở Ninh Bình. Ảnh: Internet
2. Điểm chuẩn lớp 10 vào các trường THPT Dân tộc nội trú ở Ninh Bình
Với khối trường Dân tộc nội trú, lượng thí sinh đăng ký thi khá ít, điểm chuẩn đầu vào cũng không quá cao. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn chi tiết:
STT |
TÊN TRƯỜNG |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Cúc Phương |
12.9 |
2 |
Kỳ Phú |
12.2 |
3 |
Thạch Bình |
12.7 |
4 |
Quảng Lạc |
14.9 |
5 |
Phú Long |
11.65 |
6 |
Các xã: Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương |
12.65 |
Năm học 2021 2022 có 149 thí sinh đăng ký thi vào các trường THPT Dân tộc nội trú, trong đó có 140 thí sinh trúng tuyển.
3. Điểm chuẩn thi lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên ở Ninh Bình
Trên địa bàn tỉnh Ninh Bình có 24 trường THPT công lập khác nhau. Dưới đây là điểm chuẩn thi vào các trường trong năm học 2021 2022:
STT |
TRƯỜNG |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Nho Quan A |
14,65 |
2 |
Nho Quan B |
14,70 |
3 |
Nho Quan C |
11,05 |
4 |
Gia Viễn A |
14,70 |
5 |
Gia Viễn B |
16,8 |
6 |
Gia Viễn C |
13,60 |
7 |
Hoa Lư A |
Hộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,35 |
|
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 19,01 |
|
9 |
Thực hành Sư Phạm Tràng An |
13,90 |
10 |
Đinh Tiên Hoàng |
18,80 |
11 |
Trần Hưng Đạo |
Hộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,70 |
|
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 14,80 |
|
13 |
Ninh Bình- Bạc Liêu |
15,2 |
14 |
Yên Khánh A |
19,65 |
15 |
Yên Khánh B |
14,65 |
16 |
Vũ Duy Thanh |
14,65 |
17 |
Kim Sơn A |
18,95 |
18 |
Kim Sơn B |
15,20 |
19 |
Kim Sơn C |
14,10 |
20 |
Yên Mô A |
11,05 |
21 |
Yên Mô B |
15,00 |
22 |
Tạ Uyên |
13,35 |
23 |
Nguyễn Huệ |
16,20 |
24 |
Ngô Thì Nhậm |
16,40 |
Những ngôi trường có điểm chuẩn lớp 10 cao nhất ở Ninh Bìn là trường Yên Khánh A, trường Kim Sơn A, trường Đinh Tiên Hoàng….Điểm chuẩn thấp nhất là ở trườn THPT Yên Mô A (11,5 điểm).
Điểm chuẩn thi lên lớp 10 ở Ninh Bình năm học 2022 2023. Ảnh: internet
Những thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn thi lớp 10 ở Ninh Bình năm học 2021 2022 đã được chiasetainguyen.com tổng hợp và giới thiệu đến bạn. Hi vọng đây sẽ là thông tin hữu ích cho các phụ huynh và sĩ tử cho mùa tuyển sinh sắp tới!