Tổng hợp điểm chuẩn thi lớp 10 các trường THPT ở Vĩnh Phúc 2021 2022
Điểm chuẩn thi lớp 10 các trường THPT ở Vĩnh Phúc năm học 2021 2022 là bao nhiêu? Cùng xem ngay thông tin chính xác nhất tại chiasetainguyen.com nhé!
1. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc năm học 2021 2022
Trường chuyên Vĩnh Phúc có nguồn học sinh chất lượng cao với quy trình tuyển chọn khắt khe và kĩ lưỡng. Năm học vừa qua, trường tuyển 535 thí sinh cho 15 lớp (13 lớp chuyên, 2 lớp không chuyên), với điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT |
HỆ CHUYÊN |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Toán |
40 |
|
Lý |
43.25 |
|
Hóa |
41.58 |
|
Sinh |
41.92 |
|
Tin |
38 ( NV2: 38.67) |
|
Văn |
43.92 |
|
Sử |
44.17 |
|
Địa |
44.5 |
|
Tiếng Anh |
43.32 |
|
Tiếng Pháp |
36.42 (NV2: 41.08) |
|
Lớp không chuyên |
41.83 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường có sự giảm nhẹ so với năm học 2020 2021. Điều này là không tránh khỏi, bởi tình hình dịch bệnh nghiêm trọng ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả của việc dạy và học trên toàn địa bàn.
Điểm chuẩn thi lớp 10 ở Vĩnh Phúc năm học 2021 2022. Ảnh: Internet
2. Điểm chuẩn thi lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên ở Vĩnh Phúc năm học 2021 2022
Năm học 2021 2022, tỉnh Vĩnh Phúc có 29 trường THPT công lập, tuyển 11.140 chỉ tiêu cho học sinh khối 10.
Nhìn chung, điểm chuẩn thi lớp 10 ở tỉnh khá cao và đồng đều, không có sự chênh lệch quá lớn giữa các trường khác nhau. Dưới đây là bảng tổng kết điểm chuẩn vào lớp 10 chính xác nhất trên địa bàn tỉnh cho năm học vừa qua:
STT |
TRƯỜNG |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Vĩnh Yên |
27,00 |
2 |
DTNT Tỉnh |
25,50 |
3 |
Nguyễn Thái Học |
31,00 |
4 |
Tam Dương |
31,00 |
5 |
Tam Dương 2 |
24,00 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
24,00 |
7 |
Tam Đảo |
23,00 |
8 |
Tam Đảo 2 |
28,50 |
9 |
Ngô Gia Tự |
25,33 |
10 |
Liễn Sơn |
27,00 |
11 |
Trần Nguyên Hãn |
23,00 |
12 |
Sáng Sơn |
24,50 |
13 |
Bình Sơn |
28,00 |
14 |
Lê Xoay |
32,50 |
15 |
Nguyễn Viết Xuân |
29,50 |
16 |
Đội Cấn |
27,17 |
17 |
Nguyễn Thị Giang |
27,00 |
18 |
Yên Lạc |
35,17 |
19 |
Yên Lạc 2 |
26,50 |
20 |
Phạm Công Bình |
26,50 |
21 |
Đồng Đậu |
29,00 |
22 |
Bình Xuyên |
24,67 |
23 |
Quang Hà |
22,50 |
24 |
Võ Thị Sáu |
24,00 |
25 |
Bến Tre |
26,00 |
26 |
Hai Bà Trưng |
26,17 |
27 |
Xuân Hòa |
27,33 |
28 |
DTNT Tỉnh 2 |
22,00 |
Về cơ bản, có thể thấy điểm chuẩn ở Vĩnh Phúc đều đạt từ 22 điểm trở lên, và gần như mặt bằng chung không chênh nhau quá nhiều, điều này chứng tỏ sự tương đồng trong năng lực dạy và học cũng như chất luợng học sinh ở trên địa bàn tỉnh.