Thông tin về đội bóng Ukraine, bóng đá Ukraine đang xếp hạng bao nhiêu?
Ukraine là nước ở đâu?
Ukraina là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu
Ukraina giáp với Liên bang Nga về phía đông, giáp với Belarus (Bạch Nga) về phía bắc, giáp với Ba Lan, Slovakia và Hungary về phía tây, giáp với Romania và Moldova về phía tây nam và giáp với Biển Đen và Biển Azov về phía nam. Thành phố Kiev là thủ đô của Ukraina.
Dân số hiện tại của Ukraine là 43.467.463 người vào ngày 30/06/2021 (theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc)
Dân số Ukraine hiện chiếm 0,55% dân số thế giới.
Ukraine đang đứng thứ 35 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
Thành tích của đội bóng Ukraine tại các kỳ EURO và bóng đá thế giới?
Ukraina đã từng hai lần tham dự hai kỳ Euro 2012 và Euro 2016, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Tới Euro 2020, Ukraina đã có lần đầu tiên vượt qua vòng bảng khi nằm trong nhóm 4 đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất. Sau khi đánh bại Thuỵ Điển 2-1 ở vòng 16 đội của Euro 2020, Ukraina đã lần đầu tiên góp mặt ở vòng tứ kết của một kì Euro.
Các danh thủ của Ukraine ?
Đội hình ra sân trận Gặp Thuỵ điển vòng 1/8 | Số áo | |
---|---|---|
Thủ môn | G. Bushchan | 1 |
Hậu vệ | I. Zabarnyi | 13 |
Hậu vệ | S. Kryvtsov | 4 |
Hậu vệ | M. Matviyenko | 22 |
Tiền vệ | O. Karavaev | 21 |
Tiền vệ | S. Sydorchuk | 5 |
Tiền vệ | T. Stepanenk | 6 |
Tiền vệ | M. Shaparenko | 10 |
Tiền vệ | O. Zinchenko | 17 |
Tiền đạo | A. Yarmolenko | 7 |
Tiền đạo | R. Yaremchuk | 9 |
Cầu thủ dự bị | Số áo | |
---|---|---|
Thủ môn | Anatolii Trubin | 23 |
Thủ môn | Andriy Pyatov | 12 |
Hậu vệ | Vitaliy Mykolenko | 16 |
Hậu vệ | Eduard Sobol | 2 |
Hậu vệ | Oleksandr Tymchyk | 24 |
Tiền vệ | Ruslan Malinovskyi | 8 |
Tiền vệ | Evgeny Makarenko | 14 |
Tiền vệ | Roman Bezus | 18 |
Tiền vệ | Marlos | 11 |
Tiền vệ | Viktor Tsygankov | 15 |
Tiền đạo | Artem Dovbyk | 26 |
Tiền đạo | Artem Besedin | 19 |
Huấn luyện viên |
---|
A. Shevchenko |
Đội hình ra sân Ukraine với Thụy Điển vòng 1/8
Bóng đá Ukraine đang xếp hạng FIFA bao nhiêu?
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina Xếp hạng FIFA đang là : 24 (16 tháng 7 năm 2020)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina | |
---|---|
Mã FIFA | UKR |
Xếp hạng FIFA | 24 (16 tháng 7 năm 2020) |
Cao nhất | 11 (2.2007) |
Thấp nhất | 132 (9.1993) |