Bảng mã vùng điện thoại Ba Lan, cách gọi điện thoại đi Ba Lan
Bảng mã vùng điện thoại Ba Lan, hướng dẫn cách gọi điện thoại đi Ba Lan
Mã quốc gia Ba Lan là 0048
Cách gọi điện đi Ba Lan 0048+Mã Vùng + Số Điện thoại cần
Ví dụ gọi đi Biała Podlaska (mã vùng 83): 0048+83 + Số Điện thoại cần gọi -> 004883+số điện thoại cần gọi
Danh sách mã vùng như bên dưới:
Vần B:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Biała Podlaska | 83 |
2. | Białystok | 85 |
3. | Bielsko-Biała | 33 |
4. | Bydgoszcz | 52 |
Vần C:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Chełm | 82 |
2. | Ciechanów | 23 |
3. | Częstochowa | 34 |
Vần E:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Elbląg | 55 |
Vần G:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Gdańsk | 58 |
2. | Gorzów Wielkopolski | 95 |
Vần J:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Jelenia Góra | 75 |
Vần K:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Kalisz | 62 |
2. | Katowice | 32 |
3. | Kielce | 41 |
4. | Konin | 63 |
5. | Koszalin | 94 |
6. | Kraków | 12 |
7. | Krosno | 13 |
Vần L:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Legnica | 76 |
2. | Leszno | 65 |
3. | Lublin | 81 |
Vần N:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Nowy Sącz | 18 |
Vần O:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Olsztyn | 89 |
2. | Opole | 77 |
3. | Ostrołęka | 29 |
Vần P:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Piotrków Trybunalski | 44 |
2. | Piła | 67 |
3. | Poznań | 61 |
4. | Przemyśl | 16 |
5. | Płock | 24 |
Vần R:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Radom | 48 |
2. | Rzeszów | 17 |
Vần S:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Siedlce | 25 |
2. | Sieradz | 43 |
3. | Skierniewice | 46 |
4. | Suwałki | 87 |
5. | Szczecin | 91 |
6. | Słupsk | 59 |
Vần T:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Tarnobrzeg | 15 |
2. | Tarnów | 14 |
3. | Toruń | 56 |
Vần W:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Warsaw | 22 |
2. | Wałbrzych | 74 |
3. | Wrocław | 71 |
4. | Włocławek | 54 |
Vần Z:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Zamość | 84 |
2. | Zielona Góra | 68 |
Vần Ł;
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Łódź | 42 |
2. | Łomża | 86 |
Nguồn: Chia sẻ tài nguyên
Bùi Thế Bảo
Cùng chuyên mục