Bảng mã vùng điện thoại Bồ Đào Nha, cách gọi điện thoại đi Bồ Đào Nha
Bảng mã vùng điện thoại Bồ Đào Nha, cách gọi điện thoại đi Bồ Đào Nha
Mã quốc gia Bồ Đào Nha là 00351
Cách gọi điện đi Bồ Đào Nha 00351 + Mã Vùng + Số Điện thoại cần
Ví dụ gọi đi Abrantes (mã vùng 241): 00351 + 241 + Số Điện thoại cần gọi -> 00351241 + số điện thoại cần gọi
* Lưu ý mã vùng có số 0 ở đầu thì cần phải bỏ số 0 đi
Các mã Vùng của Bồ Đào Nha :
Vần A:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Abrantes | 241 |
2. | Angra do Heroísmo | 295 |
3. | Arganil | 235 |
4. | Aveiro | 234 |
Vần B:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Beja | 284 |
2. | Braga | 253 |
3. | Bragança | 273 |
Vần C:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Caldas da Rainha | 262 |
2. | Castelo Branco | 272 |
3. | Castro Verde | 286 |
4. | Chaves | 276 |
5. | Coimbra | 239 |
6. | Covilhã | 275 |
Vần E:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Estremoz | 268 |
2. | Évora | 266 |
Vần F:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Faro | 289 |
2. | Figueira da Foz | 233 |
3. | Funchal | 291 |
Vần G:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Guarda | 271 |
Vần H:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Horta | 292 |
Vần I:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Idanha-a-Nova | 288 |
Vần L:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Leiria | 244 |
2. | Lisboa | 21 |
Vần M:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Mealhada | 231 |
2. | Mirandela | 278 |
3. | Moncorvo | 279 |
4. | Moura | 285 |
Vần O:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Odemira | 283 |
Vần P:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Penafiel | 255 |
2. | Peso da Régua | 254 |
3. | Pombal | 236 |
4. | Ponta Delgada | 296 |
5. | Ponte de Sôr | 242 |
6. | Portalegre | 245 |
7. | Portimão | 282 |
8. | Porto | 22 |
9. | Proença-a-Nova | 274 |
Vần S:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | S. João da Madeira | 256 |
2. | Santarém | 243 |
3. | Santiago do Cacém | 269 |
4. | Seia | 238 |
5. | Setúbal | 265 |
Vần T:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Tavira | 281 |
2. | Torres Novas | 249 |
3. | Torres Vedras | 261 |
Vần V:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | V. N. de Famalicão | 252 |
2. | Valença | 251 |
3. | Viana do Castelo | 258 |
4. | Vila Franca de Xira | 263 |
5. | Vila Real | 259 |
6. | Viseu | 232 |
Nguồn: Internet
Minh Nguyệt
Mình là Nguyệt! Phụ trách mảng nội dung tiện ích ảnh, hi vọng các bài viết của mình sẽ có ích cho các bạn
Cùng chuyên mục