Bảng mã vùng điện thoại Lào
Chia sẻ mã vùng điện thoại Lào, hướng dẫn cách gọi chi tiết.
Mã quốc gia Lào là 00856
Cách gọi điện đi Lào 00856+Mã Vùng + Số Điện thoại cần
Ví dụ gọi đi Attapeu(mã vùng 036): 00856+36+ Số Điện thoại cần gọi -> 0085636+số điện thoại cần gọi
* Lưu ý mã vùng có số 0 ở đầu thì cần phải bỏ số 0 đi
Danh sách mã vùng như bên dưới:
Vần A:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Attapeu | 036 |
Vần B:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Bokeo | 084 |
2. | Bolikhamsai | 054 |
Vần C:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Champasak | 031 |
Vần H:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Houaphan | 064 |
Vần K:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Khammouan | 051 |
Vần L;
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Louang Namtha | 086 |
2. | Louang Prabang | 071 |
Vần O:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Oudomxay | 081 |
Vần P:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Phongsali | 088 |
Vần S:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Sainyabuli | 074 |
2. | Salavan | 034 |
3. | Savannakhet | 041 |
4. | Sekong | 038 |
Vần V:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Vientiane | 021 |
2. | Vientiane | 023 |
Vần X:
Thành phố hoặc Khu vực | Mã Vùng | |
---|---|---|
1. | Xaisomboun | 023 |
2. | Xiangkhoang | 061 |
Nguồn: Chia sẻ tài nguyên
Bùi Thế Bảo
Từ khoá:
Mã vùng điện thoại Lào
Cùng chuyên mục