Bảng mã vùng điện thoại Tây Ban Nha, cách gọi điện thoại đi Tây Ban Nha


Bảng mã vùng điện thoại Tây Ban Nha, cách gọi điện thoại đi Tây Ban Nha

Mã quốc gia Tây Ban Nha là 0034

Cách gọi điện đi Tây Ban Nha 0034 + Mã Vùng + Số Điện thoại cần

Ví dụ gọi đi A Coruña (mã vùng 881):   0034 + 881 + Số Điện thoại cần gọi  -> 0034881 + số điện thoại cần gọi
* Lưu ý mã vùng có số 0 ở đầu thì cần phải bỏ số 0 đi 

Các mã Vùng của Tây Ban Nha :

Vần A:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. A Coruña 881
2. A Coruña 981
3. Álava 945
4. Albacete 967
5. Alicante 965
6. Alicante 966
7. Almería 950
8. Asturias 984
9. Asturias 985
10. Ávila 920

 

Vần B:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Badajoz 824
2. Badajoz 924
3. Balearic Islands 871
4. Balearic Islands 971
5. Barcelona 93
6. Biscay 944
7. Biscay 946
8. Burgos 947

 

Vần C:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Cáceres 927
2. Cádiz 856
3. Cádiz 956
4. Cantabria 942
5. Castellón 964
6. Ciudad Real 926
7. Córdoba 957
8. Cuenca 969

 

Vần G:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Gipuzkoa 843
2. Gipuzkoa 943
3. Girona 872
4. Girona 972
5. Granada 858
6. Granada 958
7. Guadalajara 949

 

Vần H:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Huelva 959
2. Huesca 974

 

Vần J:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Jaén 953

 

Vần L:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. La Rioja 941
2. Las Palmas 828
3. Las Palmas 928
4. León 987
5. Lleida 873
6. Lleida 973
7. Lugo 982

 

Vần M:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Madrid 91
2. Málaga 951
3. Málaga 952
4. Murcia 868
5. Murcia 968

 

Vần N:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Navarre 848
2. Navarre 948

 

Vần O:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Ourense 988

 

Vần P:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Palencia 979
2. Pontevedra 886
3. Pontevedra 986

 

Vần S:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Salamanca 923
2. Santa Cruz de Tenerife 822
3. Santa Cruz de Tenerife 922
4. Segovia 921
5. Seville 954
6. Seville 955
7. Soria 975

 

Vần T:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Tarragona 877
2. Tarragona 977
3. Teruel 978
4. Toledo 925

 

Vần V:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Valencia 960
2. Valencia 961
3. Valencia 962
4. Valencia 963
5. Valladolid 983

 

Vần Z:

  Thành phố hoặc Khu vực Mã Vùng
1. Zamora 980
2. Zaragoza 876
3. Zaragoza 976

 

 

Nguồn: Internet
Thông tin về tác giả Minh Nguyệt
Minh Nguyệt
Mình là Nguyệt! Phụ trách mảng nội dung tiện ích ảnh, hi vọng các bài viết của mình sẽ có ích cho các bạn




TIỆN ÍCH



Dự báo thời tiết

Giá vàng ngoại tệ