Các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế năm 2020
Mã hành chính | Tên huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị hành chính cấp xã |
01 | Thành phố Huế | 27 phường |
02 | Huyện Phong Điền | 1 thị trấn, 15 xã |
03 | Huyện Quảng Điền | 1 thị trấn, 10 xã |
04 | Thị xã Hương Trà | 7 phường, 9 xã |
05 | Huyện Phú Vang | 2 thị trấn, 17 xã |
06 | Thị xã Hương Thủy | 5 phường, 7 xã |
07 | Huyện Phú Lộc | 2 thị trấn, 15 xã |
08 | Huyện Nam Đông | 1 thị trấn, 9 xã |
09 | Huyện A Lưới | 1 thị trấn, 17 xã |
Tỉnh Thừa Thiên – Huế bao gồm 1 thành phố (Huế), 2 thị xã (Hương Thủy, Hương Trà), và 6 huyện (A lưới, Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền), cùng 145 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 98 xã, 39 phường, 8 thị trấn.
Tỉnh Thừa Thiên – Huế có tổng diện tích 5.048,2 km², cùng tổng dân số là 1.128.620 người (Mật độ dân số TB: 233 người/ km²), trong đó số ngươi ở thành thị chiếm 49,5% với 558.396 người, số người ở nông thôn chiếm 50,5% với 570.224 người (Theo kết quả điều tra dân số 1/4/2019)
Bản đồ huyện, thành phố tỉnh Thừa Thiên – Huế
Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Khánh Hòa 2020
Danh sách phường thuộc thành phố Huế
1. Phường Phú Thuận (Mã phường: 19744)
2. Phường Phú Bình (Mã phường: 19747)
3. Phường Tây Lộc (Mã phường: 19750)
4. Phường Thuận Lộc (Mã phường: 19753)
5. Phường Phú Hiệp (Mã phường: 19756)
6. Phường Phú Hậu (Mã phường: 19759)
7. Phường Thuận Hòa (Mã phường: 19762)
8. Phường Thuận Thành (Mã phường: 19765)
9. Phường Phú Hòa (Mã phường: 19768)
10. Phường Phú Cát (Mã phường: 19771)
11. Phường Kim Long (Mã phường: 19774)
12. Phường Vĩ Dạ (Mã phường: 19777)
13. Phường Phường Đúc (Mã phường: 19780)
14. Phường Vĩnh Ninh (Mã phường: 19783)
15. Phường Phú Hội (Mã phường: 19786)
16. Phường Phú Nhuận (Mã phường: 19789)
17. Phường Xuân Phú (Mã phường: 19792)
18. Phường Trường An (Mã phường: 19795)
19. Phường Phước Vĩnh (Mã phường: 19798)
20. Phường An Cựu (Mã phường: 19801)
21. Phường An Hòa (Mã phường: 19803)
22. Phường Hương Sơ (Mã phường: 19804)
23. Phường Thủy Biều (Mã phường: 19807)
24. Phường Hương Long (Mã phường: 19810)
25. Phường Thủy Xuân (Mã phường: 19813)
26. Phường An Đông (Mã phường: 19815)
27. Phường An Tây (Mã phường: 19816)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Phong Điền
1. Thị trấn Phong Điền (Mã thị trấn: 19819)
2. Xã Điền Hương (Mã xã: 19819)
3. Xã Điền Môn (Mã xã: 19822)
4. Xã Điền Lộc (Mã xã: 19825)
5. Xã Phong Bình (Mã xã: 19828)
6. Xã Điền Hòa (Mã xã: 19834)
7. Xã Phong Chương (Mã xã: 19837)
8. Xã Phong Hải (Mã xã: 19840)
9. Xã Điền Hải (Mã xã: 19843)
10. Xã Phong Hòa (Mã xã: 19846)
11. Xã Phong Thu (Mã xã: 19849)
12. Xã Phong Hiền (Mã xã: 19852)
13. Xã Phong Mỹ (Mã xã: 19855)
14. Xã Phong An (Mã xã: 19858)
15. Xã Phong Xuân (Mã xã: 19861)
16. Xã Phong Sơn (Mã xã: 19864)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quảng Điền
1. Thị trấn Sịa (Mã thị trấn: 19867)
2. Xã Quảng Thái (Mã xã: 19870)
3. Xã Quảng Ngạn (Mã xã: 19873)
4. Xã Quảng Lợi (Mã xã: 19876)
5. Xã Quảng Công (Mã xã: 19879)
6. Xã Quảng Phước (Mã xã: 19882)
7. Xã Quảng Vinh (Mã xã: 19885)
8. Xã Quảng An (Mã xã: 19888)
9. Xã Quảng Thành (Mã xã: 19891)
10. Xã Quảng Thọ (Mã xã: 19894)
11. Xã Quảng Phú (Mã xã: 19897)
Danh sách các phường, xã thuôc thị xã Hương Trà
1. Phường Tứ Hạ (Mã Phường: 19996)
2. Phường Hương Vân (Mã Phường: 20008)
3. Phường Hương Văn (Mã Phường: 20011)
4. Phường Hương Xuân (Mã Phường: 20017)
5. Phường Hương Chữ (Mã Phường: 20020)
6. Phường Hương An (Mã Phường: 20023)
7. Phường Hương Hồ (Mã Phường: 20029)
8. Xã Hải Dương (Mã xã: 19999)
9. Xã Hương Phong (Mã xã: 20002)
10. Xã Hương Toàn (Mã xã: 20005)
11. Xã Hương Vinh (Mã xã: 20014)
12. Xã Hương Bình (Mã xã: 20026)
13. Xã Hương Thọ (Mã xã: 20032)
14. Xã Bình Tiến (Mã xã: 20035)
15. Xã Hồng Tiến (Mã xã: 20038)
16. Xã Bình Thành (Mã xã: 20041)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Phú Vang
1. Thị trấn Thuận An (Mã thị trấn: 19900)
2. Thị trấn Phú Đa (Mã thị trấn 19942)
3. Xã Phú Thuận (Mã xã: 19903)
4. Xã Phú Dương (Mã xã: 19906)
5. Xã Phú Mậu (Mã xã: 19909)
6. Xã Phú An (Mã xã: 19912)
7. Xã Phú Hải (Mã xã: 19915)
8. Xã Phú Xuân (Mã xã: 19918)
9. Xã Phú Diên (Mã xã: 19921)
10. Xã Phú Thanh (Mã xã: 19924)
11. Xã Phú Mỹ (Mã xã: 19927)
12. Xã Phú Thượng (Mã xã: 19930)
13. Xã Phú Hồ (Mã xã: 19933)
14. Xã Vinh Xuân (Mã xã: 19936)
15. Xã Phú Lương (Mã xã: 19939)
16. Xã Vinh Thanh (Mã xã: 19945)
17. Xã Vinh An (Mã xã: 19948)
18. Xã Phú Gia (Mã xã: 19954)
19. Xã Vinh Hà (Mã xã: 19957)
Danh sách các xã, phường t huộc thị xã Hương Thủy
1. Phường Phú Bài (Mã phường: 19960)
2. Phường Thúy Dương (Mã phường: 19969)
3. Phường Thủy Phương (Mã phường: 19972)
4. Phường Thủy Châu (Mã phường: 19975)
5. Phường Thủy Lương (Mã phường: 19978)
6. Xã Thủy Vân (Mã xã: 19963)
7. Xã Thủy Thanh (Mã xã: 19966)
8. Xã Thủy Bằng (Mã xã: 19981)
9. Xã Thủy Tân (Mã xã: 19984)
10. Xã Thủy Phù (Mã xã: 19987)
11. Xã Phú Sơn (Mã xã: 19990)
12. Xã Dương Hòa (Mã xã: 19993)
Danh sách các xã, thị trấn huyện Phú Lộc
1. Thị trấn Phú Lộc (Mã thị trấn: 20107)
2. Thị trấn Lăng Cô (Mã thị trấn: 20110)
3. Xã Vinh Mỹ (Mã xã: 20113)
4. Xã Vinh Hưng (Mã xã: 20116)
5. Xã Giang Hải (Mã xã: 20122)
6. Xã Vinh Hiền (Mã xã: 20125)
7. Xã Lộc Bổn (Mã xã: 20128)
8. Xã Lộc Sơn (Mã xã: 20131)
9. Xã Lộc Bình (Mã xã: 20134)
10. Xã Lộc Vĩnh (Mã xã: 20137)
11. Xã Lộc An (Mã xã: 20140)
12. Xã Lộc Điền (Mã xã: 20143)
13. Xã Lộc Thủy (Mã xã: 20146)
14. Xã Lộc Trì (Mã xã: 20149)
15. Xã Lộc Tiến (Mã xã: 20152)
16. Xã Lộc Hòa (Mã xã: 20155)
17. Xã Xuân Lộc (Mã xã: 20158)
Danh sách các xã, thị trấn huyện Nam Đông
1. Thị trấn Khe Tre (Mã thị trấn: 20161)
2. Xã Hương Phú (Mã xã: 20164)
3. Xã Hương Sơn (Mã xã: 20167)
4. Xã Hương Lộc (Mã xã: 20170)
5. Xã Thượng Quảng (Mã xã: 20173)
6. Xã Hương Xuân (Mã xã: 20176)
7. Xã Hương Hữu (Mã xã: 20182)
8. Xã Thượng Lộ (Mã xã: 20185)
9. Xã Thượng Long (Mã xã: 20188)
10. Xã Thượng Nhật (Mã xã: 20191)
Danh sách các xã, thị trấn huyện A Lưới
1. Thị trấn A lưới (Mã thị trấn: 20044)
2. Xã Hồng Vân (Mã xã: 20047)
3. Xã Hồng Hạ (Mã xã: 20050)
4. Xã Hồng Kim (Mã xã: 20053)
5. Xã Trung Sơn (Mã xã: 20056)
6. Xã Hương Nguyên (Mã xã: 20059)
7. Xã Hồng Bắc (Mã xã: 20065)
8. Xã A Ngo (Mã xã: 20068)
9. Xã Sơn Thủy (Mã xã: 20071)
10. Xã Phú Vinh (Mã xã: 20074)
11. Xã Hương Phong (Mã xã: 20080)
12. Xã Quảng Nhâm (Mã xã: 20083)
13. Xã Hồng Thượng (Mã xã: 20086)
14. Xã Hồng Thái (Mã xã: 20089)
15. Xã Lâm Đớt (Mã xã: 20092)
16. Xã A Roàng (Mã xã: 20095)
17. Xã Đông Sơn (Mã xã: 20098)
18. Xã Hồng Thủy (Mã xã: 20104)
Trên đây là danh sách các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế, cùng thông tin các đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com ngày 24/2/2020