Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái 2020


Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái được cập nhật mới nhất, với đầy đủ thông tin tên, mã hành chính của các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh. Cùng thống kê diện tích, dân số, bản đồ của tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái gồm có 1 thành phố: Yên Bái, 1 thị xã: Nghịa Lộ và 7 huyện: Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình, cùng 173 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.

Danh sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái 2020

Tên huyện, thành phố Đơn vị hành chính cấp xã
01 TP Yên Bái 9 phường, 6 xã
02 Thị xã Nghĩa Lộ 4 phường, 10 xã
03 Huyện Văn Yên 1 thị trấn, 24 xã
04 Huyện Yên Bình 2 thị trấn, 22 xã
05 Huyện Mù Cang Chải 1 thị trấn, 13 xã
06 Huyện Văn Chấn 3 thị trấn, 21 xã
07 Huyện Trấn Yên 1 thị trấn, 20 xã
08 Huyện Trạm Tấu 1 thị trấn, 11 xã
09 Huyện Lục Yên 1 thị trấn, 23 xã

Tỉnh Yên Bái có tổng diện tích là 6.887,7 km², cùng tổng dân số là 821.030 người, trong đó dân số ở thành thị chiếm 19,8% với 162.510 người, dân số ở nông thôn chiếm 80,2% với 658.520 người (Theo kết quả điều tra dân số: 1/4/2020). Các dân tộc sinh sống ở đây chủ yếu là: Việt, Tày, Dao, H'Mông và một số dân tộc khác.

Bản đồ hành chính tỉnh Yên Bái

bản đồ hành chính tỉnh Yên Bái

Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Yên Bái

Các xã, phường thuộc Tp Yên Bái tỉnh Yên Bái

1. Phường Đồng Tâm (Mã phường: 04261)

2. Phường Hồng Hà (Mã phường: 04267)

3. Phường Hợp Minh (Mã phường: 04246)

4. Phường Minh Tân (Mã phường: 04255)

5. Phường Nam Cường (Mã phường: 04273)

6. Phường Nguyễn Phúc (Mã phường: 04264)

7. Phường Nguyễn Thái Học (Mã phường: 04258)

8. Phường Yên Ninh (Mã phường: 04252)

9. Phường Yên Thịnh (Mã phường: 04249)

10. Xã Âu Lâu (Mã xã: 04540)

11. Xã Giới Phiên (Mã xã: 04543)

12. Xã Minh Bảo (Mã xã: 04270)

13. Xã Tân Thịnh (Mã xã: 04279)

14. Xã Tuy Lộc (Mã xã: 04276)

15. Xã Văn Phú (Mã xã: 04558)

16. Xã Văn Tiến (Mã xã: 04549)

Các xã, phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái

1.Phường Cầu Thia (Mã phường: 04291)

2. Phường Pú Trạng (Mã phường: 04282)

3. Phường Tân An (Mã phường: 04288)

4. Phường Trung Tâm (Mã phường: 04285)

5. Xã Hạnh Sơn (Mã xã: 04678)

6. Xã Nghĩa An

7. Xã Nghĩa Lộ (Mã xã: 04624)

8. Xã Nghĩa Lợi

9. Xã Nghĩa Phúc

10. Xã Phù Nham

11. Xã Phúc Sơn

12. Xã Sơn A

13. Xã Thạch Lương

14. Xã Thanh Lương

Các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Mậu A (Mã thị trấn: 04375)

2. Xã An Bình (Mã xã: 04390)

3. Xã An Thịnh (Mã xã: 04417)

4. Xã Châu Quế Hạ (Mã xã: 04387)

5. Xã Châu Quế Thượng (Mã xã: 04387)

6. Xã Đại Phác (Mã xã: 04435)

7. Xã Đại Sơn (Mã xã: 04429)

8. Xã Đông An (Mã xã: 04396)

9. Xã Đông Cuông (Mã xã: 04399)

10. Xã Lâm Giang (Mã xã: 04381)

11. Xã Lang Thíp (Mã xã: 04378)

12. Xã Mậu Đông (Mã xã: 04405)

13. Xã Mỏ Vàng (Mã xã: 04450)

14. Xã Nà Hẩu (Mã xã: 04453)

15. Xã Ngòi A (Mã xã: 04408)

16. Xã Phong Dụ Hạ (Mã xã: 04402)

17. Xã Phong Dụ Thượng (Mã xã: 04423)

18. Xã Quang Minh (Mã xã: 04393)

19. Xã Tân Hợp (Mã xã: 04414)

20. Xã Viễn Sơn (Mã xã: 04447)

21. Xã Xuân Ái (Mã xã: 04441)

22. Xã Xuân Tầm (Mã xã: 04411)

23. Xã Yên Hợp (Mã xã: 04426)

24. Xã Yên Phú (Mã xã: 04438)

25. Xã Yên Thái (Mã xã: 04420)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Yên Bình (Mã thị trấn: 04717)

2. Thị trấn Thác Bà (Mã thị trấn: 04714)

3. Xã Bạch Hà (Mã xã: 04762)

4. Xã Bảo Ái (Mã xã: 04738)

5. Xã Cảm Ân (Mã xã: 04750)

6. Xã Cảm Nhân (Mã xã: 04726)

7. Xã Đại Đồng (Mã xã: 04768)

8. Xã Đại Minh (Mã xã: 04786)

9. Xã Hán Đà (Mã xã: 04780)

10. Xã Mông Sơn (Mã xã: 04747)

11. Xã Mỹ Gia (Mã xã: 04741)

12. Xã Ngọc Chấn (Mã xã: 04729)

13. Xã Phú Thịnh (Mã xã: 04783)

14. Xã Phúc An (Mã xã: 04759)

15. Xã Phúc Ninh (Mã xã: 04735)

16. Xã Tân Hương (Mã xã: 04756)

17. Xã Tân Nguyên (Mã xã: 04732)

18. Xã Thịnh Hưng (Mã xã: 04777)

19. Xã Vĩnh Kiên (Mã xã: 04771)

20. Xã Vũ Linh (Mã xã: 04765)

21. Xã Xuân Lai (Mã xã: 04744)

22. Xã Xuân Long (Mã xã: 04720)

23. Xã Yên Bình (Mã xã: 04774)

24. Xã Yên Thành (Mã xã: 04753)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Mù Cang Chải (Mã thị trấn: 04456)

2. Xã Cao Phạ (Mã xã: 04480)

3. Xã Chế Cu Nha (Mã xã: 04471)

4. Xã Chế Tạo (Mã xã: 04489)

5. Xã Dế Xu Phình (Mã xã: 04486)

6. Xã Hồ Bốn (Mã xã: 04459)

7. Xã Khao Mang (Mã xã: 04465)

8. Xã Kim Nọi (Mã xã: 04477)

9. Xã La Pán Tẩn (Mã xã: 04483)

10. Xã Lao Chải (Mã xã: 04474)

11. Xã Mồ Dề (Mã xã: 04468)

12. Xã Nậm Có (Mã xã: 04462)

13. Xã Nậm Khắt (Mã xã: 04495)

14. Xã Púng Luông (Mã xã: 04492)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Sơn Thịnh (Mã thị trấn: 046)

2. Thị trấn Nông Trường Liên Sơn (Mã thị trấn: 046)

3. Thị trấn Nông Trường Trần Phú (Mã thị trấn: 046)

4. Xã An Lương (Mã xã: 046)

5. Xã Bình Thuận (Mã xã: 046)

6. Xã Cát Thịnh (Mã xã: 046)

7. Xã Chấn Thịnh (Mã xã: 046)

8. Xã Đại Lịch (Mã xã: 046)

9. Xã Đồng Khê (Mã xã: 046)

10. Xã Gia Hội (Mã xã: 046)

11. Xã Minh An (Mã xã: 046)

12. Xã Nậm Búng (Mã xã: 046)

13. Xã Nậm Lành (Mã xã: 046)

14. Xã Nậm Mười (Mã xã: 046)

15. Xã Nghĩa Sơn (Mã xã: 046)

16. Xã Nghĩa Tâm (Mã xã: 046)

17. Xã Sơn Lương (Mã xã: 046)

18. Xã Sùng Đô (Mã xã: 046)

19. Xã Suối Bu (Mã xã: 046)

20. Xã Suối Giàng (Mã xã: 046)

21. Xã Suối Quyền (Mã xã: 046)

22. Xã Tân Thịnh (Mã xã: 046)

23. Xã Thường Bằng La (Mã xã: 046)

24. Xã Tú Lệ (Mã xã: 046)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Cổ Phúc (Mã thị trấn: 04498)

2. Xã Báo Đáp (Mã xã: 04504)

3. Xã Bảo Hưng (Mã xã: 04561)

4. Xã Cường Thịnh (Mã xã: 04522)

5. Xã Đào Thịnh (Mã xã: 04507)

6. Xã Hòa Cuông (Mã xã: 04513)

7. Xã Hồng Ca (Mã xã: 04570)

8. Xã Hưng Khánh (Mã xã: 04576)

9. Xã Hưng Thịnh (Mã xã: 04573)

10. Xã Kiên Thành (Mã xã: 04525)

11. Xã Lương Thịnh (Mã xã: 04537)

12. Xã Minh Quán (Mã xã: 04516)

13. Xã Minh Quân (Mã xã: 04567)

14. Xã Nga Quán (Mã xã: 04528)

15. Xã Quy Mông (Mã xã: 04519)

16. Xã Tân Đồng (Mã xã: 04501)

17. Xã Vân Hội (Mã xã: 04582)

18. Xã Việt Cường (Mã xã: 04564)

19. Xã Việt Hồng (Mã xã: 04579)

20. Xã Việt Thành (Mã xã: 04510)

21. Xã Y Can (Mã xã: 04531)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Trạm Tấu (Mã thị trấn: 04585)

2. Xã Bản Công (Mã xã: 04612)

3. Xã Bản Mù (Mã xã: 04615)

4. Xã Hát Lìu (Mã xã: 04618)

5. Xã Làng Nhì (Mã xã: 04609)

6. Xã Pá Hu (Mã xã: 04606)

7. Xã Pá Lau (Mã xã: 04591)

8. Xã Phình hồ (Mã xã: 04597)

9. Xã Tà Si Láng (Mã xã: 04603)

10. Xã Trạm Tấu (Mã xã: 04600)

11. Xã Túc Đán (Mã xã: 04588)

12. Xã Xà Hồ (Mã xã: 04594)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái

1. Thị trấn Yên Thế (Mã thị trấn: 04303)

2. Xã An Lạc (Mã xã: 04327)

3. Xã An Phú (Mã xã: 04369)

4. Xã Động Quan (Mã xã: 04351)

5. Xã Khai Trung (Mã xã: 04321)

6. Xã Khánh Hòa (Mã xã: 04342)

7. Xã Khánh Thiện (Mã xã: 04312)

8. Xã Lâm Thượng (Mã xã: 04309)

9. Xã Liễu Đô (Mã xã: 04348)

10. Xã Mai Sơn (Mã xã: 04318)

11. Xã Minh Chuẩn (Mã xã: 04315)

12. Xã Mường Lai (Mã xã: 04324)

13. Xã Minh Tiến (Mã xã: 04357)

14. Xã Phan Thanh (Mã xã: 04366)

15. Xã Phúc Lợi (Mã xã: 04363)

16. Xã Tân Lập (Mã xã: 04354)

17. Xã Tân Lĩnh (Mã xã: 04336)

18. Xã Tân Phượng (Mã xã: 04306)

19. Xã Tô Mậu (Mã xã: 04333)

20. Xã Trúc Lâu (Mã xã: 04360)

21. Xã Trung Tâm (Mã xã: 04372)

22. Xã Vĩnh Lạc (Mã xã: 04345)

23. Xã Minh Xuân (Mã xã: 04330)

24. Xã Yên Thắng (Mã xã: 04339)

Trên đây là danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com ngày 05/03/2020 với đầy đủ thông tin của các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh yên bái.

Tham Khảo Thêm: Danh sách huyện, thành phố thuộc 63 tỉnh thành Việt Nam

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả