Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Hà Giang
Hiện nay, tỉnh Hà Giang gồm có 1 thành phố (Hà Giang), và 10 huyện (Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, QUản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xí Mần, Yên Minh), cùng 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã trực thuộc.
Mã | Tên huyện, thành phố | Đơn vị hành chính cấp xã |
01 | Thành phố Hà Giang | 5 phường, 3 xã |
02 | Huyện Đồng Văn | 2 thị trấn, 17 xã |
03 | Huyện Mèo Vạc | 1 thị trấn, 17 xã |
04 | Huyện Yên Minh | 1 thị trấn, 17 xã |
05 | Huyện Quảng Bạ | 1 thị trấn, 12 xã |
06 | Huyện Vị Xuyên | 2 thị trấn, 22 xã |
07 | Huyện Bắc Mê | 1 thị trấn, 12 xã |
08 | Huyện Hoàng Su Phì | 1 thị trấn, 23 xã |
09 | Huyện Xín Mần | 1 thị trấn, 17 xã |
10 | Huyện Bắc Quang | 2 thị trấn, 21 xã |
11 | Huyện Quang Bình | 1 thị trấn, 14 xã |
Tỉnh Hà Giang Sở hữu tổng diện tích là 7.929,5 km², cùng tổng dân số là 854.679 người (Mật độ dân số TB: 105 người/km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 15,8% với 135.465 người, dân số ở nông thôn chiếm 54,2% với 719.214 người, dân số sinh sống ở đây chủ yếu là: Mông, Tày, Dao, Kinh, Nùng,... (Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019).
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Giang
Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Hà Giang
Các xã, phường trực thuộc TP Hà Giang tỉnh Hà Giang
1. Phường Minh Khai (Mã phường: 00697)
2. Phường Ngọc Hà (Mã phường: 00692)
3. Phường Nguyễn Trãi (Mã phường: 00694)
4. Phường Quang Trung (Mã phường: 00688)
5. Phường Trần Phú (Mã phường: 00691)
6. Xã Ngọc Đường (Mã xã: 00700)
7. Xã Phương Độ (Mã xã: 00946)
8. Xã Phương Thiện (Mã xã: 00949)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Đồng Văn (Mã thị trấn: 00721)
2. Thị trấn Phó Bảng (Mã thị trấn: 00712)
3. Xã Hố Quáng Phìn (Mã xã: 00757)
4. Xã Lũng Cú (Mã xã: 00715)
5. Xã Lũng Phìn (Mã xã: 00763)
6. Xã Lũng Táo (Mã xã: 00724)
7. Xã Lũng Thầu (Mã xã: 00754)
8. Xã Má Lé (Mã xã: 00718)
9. Xã Phố Cáo (Mã xã: 00745)
10. Xã Phố Là (Mã xã: 00727)
11. Xã Sảng Tủng (Mã xã: 00751)
12. Xã Sính Lủng (Mã xã: 00748)
13. Xã Sủng Là (Mã xã: 00733)
14. Xã Sủng Trái (Mã xã: 00766)
15. Xã Tả Lủng (Mã xã: 00742)
16. Xã Tả Phìn (Mã xã: 00739)
17. Xã Thài Phìn Tủng (Mã xã: 00751)
18. Xã Vần Chải (Mã xã: 00760)
19. Xã Xà Phìn (Mã xã: 00736)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Mèo Vạc (00769)
2. Xã Cán Chu Phìn (Mã xã: 00784)
3. Xã Giàng Chu Phìn (Mã xã: 00784)
4. Xã Khâu Vai (Mã xã: 00814)
5. Xã Lũng Chinh (Mã xã: 00805)
6. Xã Lũng Pù (Mã xã: 00802)
7. Xã Nậm Ban (Mã xã: 00811)
8. Xã Niêm Sơn (Mã xã: 00817)
9. Xã Niêm Tòng (Mã xã: 00815)
10. Xã Pả Vi (Mã xã: 00781)
11. Xã Pải Lủng (Mã xã: 00775)
12. Xã Sơn Vĩ (Mã xã: 00793)
13. Xã Sủng Máng (Mã xã: 00790)
14. Xã Sủng Trà (Mã xã: 00787)
15. Xã Tả Lủng (Mã xã: 00796)
16. Xã Tát Ngà (Mã xã: 00808)
17. Xã Thượng Phùng (Mã xã: 00772)
18. Xã Xín Cái (Mã xã: 00778)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Yên Minh (Mã thị trấn: 00820)
2. Xã Bạch Đích (Mã xã: 00832)
3. Xã Đông Minh (Mã xã: 00850)
4. Xã Du Già (Mã xã: 00871)
5. Xã Du Tiến (Mã xã: 00868)
6. Xã Đường Thượng (Mã xã: 00862)
7. Xã Hữu Vinh (Mã xã: 00841)
8. Xã Lao Và Chải (Mã xã: 00844)
9. Xã Lũng Hồ (Mã xã: 00865)
10. Xã Mậu Duệ (Mã xã: 00847)
11. Xã Mậu Long (Mã xã: 00853)
12. Xã Na Khê (Mã xã: 00835)
13. Xã Ngam La (Mã xã: 00856)
14. Xã Ngọc Long (Mã xã: 00859)
15. Xã Phú Lũng (Mã xã: 00826)
16. Xã Sủng Thài (Mã xã: 00838)
17. Xã Sủng Tráng (Mã xã: 00829)
18. Xã Thắng Mố (Mã xã: 00823)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Quảng Bạ tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Tam Sơn (Mã thị trấn: 00874)
2. Xã Bát Đại Sơn (Mã xã: 00877)
3. Xã Cán Tỷ (Mã xã: 00883)
4. Xã Cao Mã Pờ (Mã xã: 00886)
5. Xã Đông Hà (Mã xã: 00895)
6. Xã Lùng Tám (Mã xã: 00901)
7. Xã Nghĩ Thuận (Mã xã: 00880)
8. Xã Quản Bạ (Mã xã: 00898)
9. Xã Quyết Tiến (Mã xã: 00904)
10. Xã Tả Ván (Mã xã: 00807)
11. Xã Thái An (Mã xã: 00910)
12. Xã Thanh Vân (Mã xã: 00889)
13. Xã Tùng Vài (Mã xã: 00892)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Vị Xuyên (Mã thị trấn: 00916)
2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm (Mã thị trấn: 00913)
3. Xã Bạch Ngọc (Mã xã: 00913)
4. Xã Cao Bồ (Mã xã: 00952)
5. Xã Đạo Đức (Mã xã: 00955)
6. Xã Kim Linh (Mã xã: 00709)
7. Xã Kim Thạch (Mã xã: 00703)
8. Xã Lao Chải (Mã xã: 00943)
9. Xã Linh Hồ (Mã xã: 00961)
10. Xã Minh Tân (Mã xã: 00919)
11. Xã Ngọc Linh (Mã xã: 00970)
12. Xã Ngọc Minh (Mã xã: 00973)
13. Xã Phong Quang (Mã xã: 00934)
14. Xã Phú Linh (Mã xã: 00706)
15. Xã Phương Tiến (Mã xã: 00940)
16. Xã Quảng Ngần (Mã xã: 00964)
17. Xã Thanh Đức (Mã xã: 00931)
18. Xã Thanh Thủy (Mã xã: 00928)
19. Xã Thuận Hòa (Mã xã: 00922)
20. Xã Thượng Sơn (Mã xã: 00958)
21. Xã Trung Thành (Mã xã: 00979)
22. Xã Tung Bá (Mã xã: 00925)
23. Xã Việt Lâm (Mã xã: 00967)
24. Xã Xin Chải (Mã xã: 00937)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Yên Phú (Mã thị trấn: 00991)
2. Xã Đường Âm (Mã xã: 01012)
3. Xã Đường hồng (Mã xã: 01015)
4. Xã Giáp Trung (Mã xã: 00985)
5. Xã Lạc Nông (Mã xã: 01000)
6. Xã Minh Ngọc (Mã xã: 00994)
7. Xã Minh Sơn (Mã xã: 00982)
8. Xã Phiêng Luông (Mã xã: 01018)
9. Xã Phú Nam(Mã xã: 01003)
10. Xã Thượng Tân (Mã xã: 01009)
11. Xã Yên Cường (Mã xã: 01006)
12. Xã Yên Định (Mã xã: 00988)
13. Xã Yên Phong (Mã xã: 00997)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Vinh Quang (Mã thị trấn: 01021)
2. Xã Bản Luốc (Mã xã: 01063)
3. Xã Bản Máy (Mã xã: 01024)
4. Xã Bản Nhùng (Mã xã: 01069)
5. Xã Bản Phùng (Mã xã: 01036)
6. Xã Chiến Phố (Mã xã: 01042)
7. Xã Đản Ván (Mã xã: 01045)
8. Xã Hồ Thầu (Mã xã: 01081)
9. Xã Nam Sơn (Mã xã: 01084)
10. Xã Nàng Đôn (Mã xã: 01054)
11. Xã Nậm Dịch (Mã xã: 01075)
12. Xã Nâm Khòa (Mã xã: 01093)
13. Xã Nậm Ty (Mã xã: 01087)
14. Xã Ngàm Đăng Vài (Mã xã: 01066)
15. Xã Pố Lồ (Mã xã: 01033)
16. Xã Pờ Ly Ngài (Mã xã: 01057)
17. Xã Sán Xả Hồ (Mã xã: 01060)
18. Xã Tả Sử Choóng (Mã xã: 01072)
19. Xã Tân Tiến (Mã xã: 01051)
20. Xã Thàng Tín (Mã xã: 01027)
21. Xã Thèn Chu Phìn (Mã xã: 01030)
22. Xã Thông Nguyên (Mã xã: 01090)
23. Xã Tụ Nhân (Mã xã: 01048)
24. Xã Túng Sán (Mã xã: 01039)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Xí Mần tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Cuốc Pài (Mã thị trấn: 01096)
2. Xã Bản Díu (Mã xã: 01102)
3. Xã Bảng Ngò (Mã xã: 01135)
4. Xã Chế Là (Mã xã: 01138)
5. Xã Chí Cà (Mã xã: 01105)
6. Xã Cốc Rế (Mã xã: 01123)
7. Xã Khuôn Lùng (Mã xã: 01150)
8. Xã Nà Chì (Mã xã: 01147)
9. Xã Nấm Dẩn (Mã xã: 01141)
10. Xã Nàn Ma (Mã xã: 01129)
11. Xã Nàn Xỉn (Mã xã: 01099)
12. Xã Pà Vầy Sủ (Mã xã: 01120)
13. Xã Quảng Nguyên (Mã xã: 01144)
14. Xã Tả Nhìu (Mã xã: 01132)
15. Xã Thèn Phàng (Mã xã: 01114)
16. Xã Thu Tà (Mã xã: 01126)
17. Xã Trung Thịnh (Mã xã: 01111)
18. Xã Xín Mần (Mã xã: 01108)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Việt Quang (Mã thị trấn: 01153)
2. Thị trấn Vĩnh Tuy (Mã thị trấn: 01156)
3. Xã Bằng Hành (Mã xã: 01186)
4. Xã Đồng Tâm (Mã xã: 01168)
5. Xã Đông Thành (Mã xã: 01219)
6. Xã Đồng Tiến (Mã xã: 01165)
7. Xã Đồng Yên (Mã xã: 01216)
8. Xã Đức Xuân (Mã xã: 01204)
9. Xã Hùng An (Mã xã: 01201)
10. Xã Hữu Sản (Mã xã: 01177)
11. Xã Kim Ngọc (Mã xã: 01180)
12. Xã Liên Hiệp (Mã xã: 01192)
13. Xã Quang Minh (Mã xã: 01189)
14. Xã Tân Lập (Mã xã: 01159)
15. Xã Tân Quang (Mã xã: 01171)
16. Xã Tân Thành (Mã xã: 01162)
17. Xã Thượng Bình (Mã xã: 01174)
18. Xã Tiên Kiều (Mã xã: 01207)
19. Xã Việt Hồng (Mã xã: 01198)
20. Xã Việt Vinh (Mã xã: 01183)
21. Xã Vĩnh Hảo (Mã xã: 01210)
22. Xã Vĩnh Phúc (Mã xã: 01213)
23. Xã Vô Điếm (Mã xã: 01195)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
1. Thị trấn Yên Bình (Mã thị trấn: 01237)
2. Xã Bản Rịa (Mã xã: 01231)
3. Xã Bằng Lang (Mã xã: 01246)
4. Xã Hương Sơn (Mã xã: 01252)
5. Xã Nà Khương (Mã xã: 01258)
6. Xã Tân Bắc (Mã xã: 01243)
7. Xã Tân Nam (Mã xã: 01228)
8. Xã Tân Trịnh (Mã xã: 01240)
9. Xã Tiên Nguyên (Mã xã: 01225)
10. Xã Tiên Yên (Mã xã: 01261)
11. Xã Vĩ Thượng (Mã xã: 01264)
12. Xã Xuân Giang (Mã xã: 01255)
13. Xã Xuân Minh (Mã xã: 01222)
14. Xã Yên Hà (Mã xã: 01249)
15. Xã Yên Thành (Mã xã: 01234)
Trên đây là danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Hà Giang được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com ngày 20/03/2020 với đầy đủ thông tin tên, mã hành chính của từng đơn vị cấp xã, cấp huyện.
Xem Thêm