Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ 2022


Danh sách chi tiết các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ 2020, cùng thống kê các xã, phường, thị trấn và mã hành chính của từng đơn vị trực thuộc tỉnh Phú Thọ 2020.

Tỉnh Phú Thọ gồm có 1 thành phố (Việt Trì), 1 thị xã (Phú Thọ) và 11 huyện (Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập), cùng 197 xã, 17 phường và 11 thị trấn.

Mã  Tên huyện, thành phố Đơn vị hành chính cấp xã
01 TP Việt Trì 13 phường, 9 xã
02 Thị xã Phú Thọ 4 phường, 5 xã
03 Huyện Đoan Hùng 1 thị trấn, 21 xã
04 Huyện Thanh Ba 1 thị trấn, 18 xã
05 Huyện Hạ Hòa 1 thị trấn 19 xã
06 Huyện Cẩm Khê 1 thị trấn, 23 xã
07 Huyện Yên Lập 1 thị trấn, 16 xã
08 Huyện Thanh Sơn 1 thị trấn, 22 xã
09 Huyện Phù Ninh 1 thị trấn, 16 xã
10 Huyện Lâm Thao 2 thị trấn, 10 xã
11 Huyện Tam Nông 1 thị trấn, 11 xã
12 Huyện Thanh Thủy 1 thị trấn, 10 xã
13 Huyện Tân Sơn 17 xã

Hiện nay, tỉnh Phú Thọ sở hữu tổng diện tích 3.534,6 km², cùng tổng dân số là 1.463.726 người (Mật độ dân số TB: 394 người/km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 18,1% với 265.348 người, dân số ở nông thôn chiếm 81,9% với 1.198.378 người, các dân tộc sinh sống ở đây là Kinh, Mường, Dao, Sán Chay (Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019)

Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ

Bản đồ hành chính tỉnh phú thọ

Danh sách xã, phường trực thuộc tỉnh Phú Thọ 2020

Các xã, phường thuộc TP Việt Trì tỉnh Phú Thọ

1. Phường Bạch Hạch (Mã phường: 07912)

2. Phường Bến Gót (Mã phường: 07915)

3. Phường Dữu Lâu (Mã phường: 07888)

4. Phường Gia Cẩm (Mã phường: 07900)

5. Phường Minh Nông (Mã phường: 07933)

6. Phường Minh Phương (Mã phường: 07929)

7. Phường Nông Trang (Mã phường: 07894)

8. Phường Tân Dân (Mã phường: 07897)

9. Phường Thanh Miếu (Mã phường: 07909)

10. Phường Thọ Sơn (Mã phường: 07906)

11. Phường Tiên Cát (Mã phường: 07903)

12. Phường Vân Cơ (Mã phường: 07891)

13. Phường Vân Phú (Mã phường: 07918)

14. Xã Chu Hóa (Mã xã: 08506)

15. Xã Hùng Lô (Mã xã: 08287)

16. Xã Hy Cương (Mã xã: 08503)

17. Xã Kim Đức (Mã xã: 08281)

18. Xã Phượng Lâu (Mã xã: 07921)

19. Xã Sông Lô (Mã xã: 07936)

20. Xã Thanh Đình (Mã xã: 09622)

21. Xã Thụy Vân (Mã xã: 07924)

22. Xã Trưng Vương (Mã xã: 07930)

Các xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ tỉnh Phú Thọ

1. Phường Âu Cơ (Mã phường: 07948)

2. Phường Hùng Vương (Mã phường: 07942)

3. Phường Phong Châu (Mã phường: 07945)

4. Phường Thanh Vinh (Mã phường: 07966)

5. Xã Hà Lộc (Mã xã: 07951)

6. Xã Hà Thạch (Mã xã: 07963)

7. Xã Phú Hộ (Mã xã: 07954)

8. Xã Thanh Minh (Mã xã: 07960)

9. Xã Văn Lung (Mã xã: 07957)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Đoan Hùng (Mã thị trấn: 07969)

2. Xã Bằng Doãn (Mã xã: 07996)

3. Xã Bằng Luân (Mã xã: 07981)

4. Xã Ca Đình (Mã xã: 08050)

5. Xã Chân Mộng (Mã xã: 08047)

6. Xã Chí Đám (Mã xã: 07999)

7. Xã Hợp Nhất (Mã xã: 08014)

8. Xã Hùng Long (Mã xã: 08029)

9. Xã Hùng Xuyên (Mã xã: 07978)

10. Xã Minh Lương (Mã xã: 07993)

11. Xã Minh Phú (Mã xã: 08044)

12. Xã Minh Tiến (Mã xã: 08041)

13. Xã Ngọc Quan (Mã xã: 08008)

14. Xã Phú Lâm (Mã xã: 07987)

15. Xã Phúc Lai (Mã xã: 08005)

16. Xã Sóc Đăng (Mã xã: 08017)

17. Xã Tây Cốc (Mã xã: 08023)

18. Xã Tiêu Sơn (Mã xã: 08038)

19. Xã Vân Đồn (Mã xã: 08035)

20. Xã Vân Du (Mã xã: 07984)

21. Xã Vụ Quang (Mã xã: 08032)

22. Xã Yên Kiện (Mã xã: 08026)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Thanh Ba (Mã thị trấn: 08152)

2. Xã Chí Tiên (Mã xã: 08206)

3. Xã Đại An (Mã xã: 08161)

4. Xã Đỗ Sơn (Mã xã: 08221)

5. Xã Đỗ Xuyên (Mã xã: 08224)

6. Xã Đông Lĩnh (Mã xã: 08158)

7. Xã Đông Thành (Mã xã: 08209)

8. Xã Đồng Xuân (Mã xã: 08170)

9. Xã Hanh Cù (Mã xã: 08164)

10. Xã Hoàng Cương (Mã xã: 08203)

11. Xã Khải Xuân (Mã xã: 08197)

12. Xã Lương Lỗ (Mã xã: 08227)

13. Xã Mạn Lạn (Mã xã: 08200)

14. Xã Ninh Dân (Mã xã: 08179)

15. Xã Quảng Yên (Mã xã: 08173)

16. Xã Sơn Cương (Mã xã: 08215)

17. Xã Thanh Hà (Mã xã: 08218)

18. Xã Vân Lĩnh (Mã xã: 08156)

19. Xã Võ Lao (Mã xã: 08194)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Hạ Hòa (Mã thị trấn: 08053)

2. Xã Ấm Hạ (Mã xã: 08095)

3. Xã Bằng Giã (Mã xã: 08125)

4. Xã Đại Phạm (Mã xã: 08056)

5. Xã Đan Thượng (Mã xã: 08077)

6. Xã Gia Điền (Mã xã: 08092)

7. Xã Hà Lương (Mã xã: 08065)

8. Xã Hiền Lương (Mã xã: 08080)

9. Xã Hương Xạ (Mã xã: 08104)

10. Xã Lạng Sơn (Mã xã: 08122)

11. Xã Minh Côi (Mã xã: 08140)

12. Xã Minh Hạc (Mã xã: 08119)

13. Xã Phương Viên (Mã xã: 08089)

14. Xã Tứ Hiệp (Mã xã: 08071)

15. Xã Văn Lang (Mã xã: 08134)

16. Xã Vĩnh Chân (Mã xã: 08143)

17. Xã Vô Tranh (Mã xã: 08131)

18. Xã Xuân Áng (Mã xã: 08149)

19. Xã Yên Kỳ (Mã xã: 08113)

20. Xã Yên Luật (Mã xã: 08128)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Cẩm Khê (08341)

2. Xã Cấp Dẫn (Mã xã: 08383)

3. Xã Chương Xá (Mã xã: 08413)

4. Xã Điêu Lương (Mã xã: 08428)

5. Xã Đồng Lương (Mã xã: 08431)

6. Xã Hùng Việt (Mã xã: 08416)

7. Xã Hương Lung (Mã xã: 08401)

8. Xã Minh Tân (Mã xã: 08353)

9. Xã Ngô Xá (Mã xã: 08350)

10. Xã Phú Khê (Mã xã: 08392)

11. Xã Phú Lạc (Mã xã: 08407)

12. Xã Phượng Vĩ (Mã xã: 08356)

13. Xã Sơn Tình (Mã xã: 08395)

14. Xã Tam Sơn (Mã xã: 08377)

15. Xã Tạ Xá (Mã xã: 08404)

16. Xã Thụy Liễu (Mã xã: 08362)

17. Xã Tiên Lương (Mã xã: 08344)

18. Xã Tùng Khê (Mã xã: 08374)

19. Xã Tuy Lộc (Mã xã: 08347)

20. Xã Văn Bán (Mã xã: 08380)

21. Xã Văn Khúc (Mã xã: 08419)

22. Xã Xương Thịnh (Mã xã: 08389)

23. Xã Yên Dưỡng (Mã xã: 08422)

24. Xã Yên Tập (Mã xã: 08398)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Yên Lập (Mã thị trấn: 08290)

2. Xã Đồng Lạc (Mã xã: 08320)

3. Xã Đồng Thịnh (Mã xã: 08326)

4. Xã Hưng Long (Mã xã: 08314)

5. Xã Lương Sơn (Mã xã: 08299)

6. Xã Minh Hòa (Mã xã: 08332)

7. Xã Mỹ Lung (Mã xã: 08293)

8. Xã Mỹ Lương (Mã xã: 08296)

9. Xã Nga Hoàng (Mã xã: 08317)

10. Xã Ngọc Đồng (Mã xã: 08338)

11. Xã Ngọc Lập (Mã xã: 08336)

12. Xã Phúc Khánh (Mã xã: 08329)

13. Xã Thượng Long (Mã xã: 08323)

14. Xã Trung Sơn (Mã xã: 08311)

15. Xã Xuân An (Mã xã: 08302)

16. Xã Xuân Thủy (Mã xã: 08308)

17. Xã Xuân Viên (Mã xã: 08305)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Thanh Sơn (Mã thị trấn: 08542)

2. Xã Cực Đồng (Mã xã: 08614)

3. Xã Cực Thắng (Mã xã: 08602)

4. Xã Địch Quả (Mã xã: 08572)

5. Xã Đông Cửu (Mã xã: 08638)

6. Xã Giáp Lai (Mã xã: 08575)

7. Xã Hương Cần (Mã xã: 08632)

8. Xã Khả Cửu (Mã xã: 08635)

9. Xã Lương Nha (Mã xã: 08653)

10. Xã Sơn Hùng (Mã xã: 08663)

11. Xã Tân Lập (Mã xã: 08641)

12. Xã Tân Minh (Mã xã: 08629)

13. Xã Tất Thắng (Mã xã: 08605)

14. Xã Thạch Khoán (Mã xã: 08687)

15. Xã Thắng Sơn (Mã xã: 08623)

16. Xã Thục Luyện (Mã xã: 08581)

17. Xã Thượng Cửu (Mã xã: 08650)

18. Xã Tinh Nhuệ (Mã xã: 08659)

19. Xã Văn Miếu (Mã xã: 08611)

20. Xã Võ Miếu (Mã xã: 08584)

21. Xã Yên Lãng (Mã xã: 08644)

22. Xã Yên Lương (Mã xã: 08647)

23. Xã Yên Sơn (Mã xã: 08656)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Phong Châu (Mã thị trấn: 08230)

2. Xã An Đạo (Mã xã: 08272)

3. Xã Bảo Thanh (Mã xã: 08254)

4. Xã Bình Phú (Mã xã: 08269)

5. Xã Gia Thanh (Mã xã: 08260)

6. Xã Hạ Giáp (Mã xã: 08251)

7. Xã Lệ Mỹ (Mã xã: 08234)

8. Xã Liên Hoa (Mã xã: 08236)

9. Xã Phúc Lộc (Mã xã: 08257)

10. Xã Phúc Mỹ (Mã xã: 08233)

11. Xã Phú Nham (Mã xã: 08266)

12. Xã Phù Ninh (Mã xã: 08278)

13. Xã Tiên Du (Mã xã: 08263)

14. Xã Tiên Phú (Mã xã: 08248)

15. Xã Trạm Thản (Mã xã: 08239)

16. Xã Trị Quận (Mã xã: 08242)

17. Xã Trung Giáp (Mã xã: 08245)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Hùng Sơn (Mã thị trấn: 08498)

2. Thị trấn Lâm Thao (Mã thị trấn: 08494)

3. Xã Bản Nguyên (Mã xã: 08539)

4. Xã Cao Xá (Mã xã: 08527)

5. Xã Phùng Nguyên (Mã xã: 08521)

6. Xã Sơn Vi (Mã xã: 08518)

7. Xã Thạch Sơn (Mã xã: 08512)

8. Xã Tiên Kiên (Mã xã: 08497)

9. Xã Tứ Xã (Mã xã: 08536)

10. Xã vĩnh Lại (Mã xã: 08533)

11. Xã Xuân Huy (Mã xã: 08509)

12. Xã Xuân Lũng (Mã xã: 08500)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Hưng Hóa (Mã thị trấn: 08434)

2. Xã Bắc Sơn (Mã xã: 08443)

3. Xã Dân Quyền (Mã xã: 08491)

4. Xã Dị Nậu (Mã xã: 08482)

5. Xã Hiền Quan (Mã xã: 08440)

6. Xã Hưng Nộ (Mã xã: 08473)

7. Xã Lam Sơn (Mã xã: 08461)

8. Xã Quang Húc (Mã xã: 08470)

9. Xã Tề Lễ (Mã xã: 08476)

10. Xã Thanh Uyên (Mã xã: 08446)

11. Xã Thọ Văn (Mã xã: 08479)

12. Xã Vạn Xuân (Mã xã: 08467)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ

1. Thị trấn Thanh Thủy (Mã thị trấn: 08674)

2. Xã Bảo Yên (Mã xã: 08680)

3. Xã Đào Xá (Mã xã: 08662)

4. Xã Đoan Hạ (Mã xã: 08683)

5. Xã Đồng Trung (Mã xã: 08686)

6. Xã Hoàng Xá (Mã xã: 08689)

7. Xã Sơn Thủy (Mã xã: 08677)

8. Xã Tân Phương (Mã xã: 08671)

9. Xã Thạch Đồng (Mã xã: 08665)

10. Xã Tu Vũ (Mã xã: 08695)

11. Xã Xuân Lộc (Mã xã: 08668)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ

1. Xã Đồng Sơn (Mã xã: 08557)

2. Xã Kiệt Sơn (Mã xã: 08554)

3. Xã Kim Thượng (Mã xã: 08617)

4. Xã Lai Đồng (Mã xã: 08560)

5. Xã Long Cốc (Mã xã: 08608)

6. Xã Minh Đài (Mã xã: 08593)

7. Xã Mỹ Thuận (Mã xã: 08569)

8. Xã Tam Thanh (Mã xã: 08620)

9. Xã Tân Phú (Mã xã: 08566)

10. Xã Tân Sơn (Mã xã: 08578)

11. Xã Thạch Kiệt  (Mã xã: 08548)

12. Xã Thu Cúc (Mã xã: 08545)

13. Xã Thu Ngạc (Mã xã: 08551)

14. Xã Văn Luông (Mã xã: 08596)

15. Xã Vinh Tiền (Mã xã: 08626)

16. Xã Xuân Đài (Mã xã: 08590)

17. Xã Xuân Sơn (Mã xã: 08599)

Trên đây là danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ được cập nhật mới nhất trên Chiasetainguyen.com ngày 19/03/2020.

Xem thêm: Đơn vị hành chính 63 tỉnh thành Việt Nam

 

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả




TIỆN ÍCH



Dự báo thời tiết

Giá vàng ngoại tệ