Các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Nghệ An


Thông tin danh sách các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Nghệ An tính đến hết năm 2020.

Danh sách các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Ngệ An

Mã  Tên huyện, thị xã, thành phố Hành chính cấp xã
01 Thành phố Vinh 16 phường, 9 xã
02 Thị xã Cửa lò 7 phường
03 Huyền Quỳ Châu 1 thị trấn, 11 xã
04 Huyện Quỳ hợp 1 thị trấn, 20 xã
05 Huyện Nghĩa Đàn 1 thị trấn, 22 xã
06 Huyện Quỳnh Lưu 1 thị trấn, 32 xã
07 Huyện Kỳ Sơn 1 thị trấn 20 xã
08 Huyện Tương Dương 1 thị trấn, 16 xã
09 Huyện Con Cuông 1 thị trấn, 12 xã
10 Huyện Tân Kỳ 1 thị trấn, 21 xã
11 Huyện Yên Thành 1 thị trấn, 38 xã
12 Huyện Diễn Châu 1 thị trấn, 36 xã
13 Huyện Anh Sơn 1 thị trấn, 20 xã
14 Huyện Đô Lương 1 thị trấn, 32 xã
15 Huyện Thanh Chương 1 thị trấn, 37 xã
16 Huyện Nghi Lộc 1 thị trấn, 28 xã
17 Huyện Nam Đàn 1 thị trán, 18 xã
18 Huyện Hưng Nguyên 1 thị trấn, 17 xã
19 Huyện Quế Phong 1 thị trấn, 12 xã
20 Thị xã Thái Hòa 4 phường, 5 xã
21 Thị xã hoàng Mai 5 phường, 5 xã

Hiện nay, tỉnh Nghệ An bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện cùng 460 đơn vị hành chính cấp xã với 411 xã, 32 phường và 17 thị trấn.

Nghệ An có tổng diện tích là 16.493,7 km², cùng tổng dân số là 3.327.791 người (Mật độ dân số TB: 190 người/ km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 14,7% với 490.178 người, dân số ở nông thôn chiếm 85,3% với 2.837.613 người (theo kết quả điều tra dân số 1/4/2019)

Bản đồ hành chính tỉnh Nghệ An

Bản đồ hành chính tỉnh nghệ an

Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Nghệ An

Danh sách các xã, phường thuộc TP Vinh

1. Phường Đông Vĩnh (Mã phường: 16663)

2. Phường Hà Huy Tập (Mã phường: 16666)

3. Phường Lê Lợi (Mã phường: 16669)

4. Phường Quán Bàu (Mã phường: 16670)

5. Phường Hưng Bình (Mã phường: 16672)

6. Phường Hưng Phúc (Mã phường: 16673)

7. Phường Hưng Dũng (Mã phường: 16675)

8. Phường Cửa Nam (Mã phường: 16678)

9. Phường Quang Trung (Mã phường: 16681)

10. Phường Đội Cung (Mã phường: 16684)

11. Phường Lê Mao (Mã phường: 16687)

12. Phường Trường Thi (Mã phường: 16690)

13. Phường Bến Thủy (Mã phường: 16693)

14. Phường Hồng Sơn (Mã phường: 16696)

15. Phường Trung Đô (Mã phường: 16699)

16. Phường Vinh Tân (Mã phường: 16614)

17. Xã Nghi Phú (Mã xã: 167020

18. Xã Hưng Đông (Mã xã: 16705)

19. Xã Hưng Lộc (Mã xã: 16708)

20. Xã Hưng Hòa (Mã xã: 16711)

21. Xã Nghi Liên (Mã xã: 17908)

22. Xã Nghi Ân (Mã xã: 17914)

23. Xã Nghi Kim (Mã xã: 17920)

24. Xã Nghi Đức (Mã xã: 17923)

25. Xã Hưng Chính (Mã xã: 17913)

Danh sách các phường thuộc thị xã Cửa Lò

1. Phường Nghi Thủy (Mã phường: 16717)

2. Phường Nghi Tân (Mã phường: 16720)

3. Phường Thu Thủy (Mã phường: 16723)

4. Phường Nghi Hòa (Mã phường: 16726)

5. Phường Nghi Hải (Mã phường: 16729)

6. Phường Nghi Hương (Mã phường: 16732)

7. Phường Nghi Thu (Mã phường: 16735)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quỳ Châu

1. Thị trấn Tân Lạc (Mã thị trấn: 16777)

2. Xã Châu Bính (Mã xã: 16780)

3. Xã Châu Thuận (Mã xã: 16783)

4. Xã Châu Hội (Mã xã: 16786)

5. Xã Châu Nga (Mã xã: 16789)

6. Xã Châu Tiến (Mã xã: 16792)

7. Xã Châu Hạnh (Mã xã: 16795)

8. Xã Châu Thắng (Mã xã: 16798)

9. Xã Châu Phong (Mã xã: 16801)

10. Xã Châu Bình (Mã xã: 16804)

11. Xã Châu Hoàn (Mã xã: 16807)

12. Xã Diên Lãm (Mã xã: 16810)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quỳ Hợp

1. Thị trấn Quỳ Hợp (Mã thị trấn: 17035)

2. Xã Yên Hợp (Mã xã: 17038)

3. Xã Châu Tiến (Mã xã: 17041)

4. Xã Châu Hồng (Mã xã: 17044)

5. Xã Đồng Hợp (Mã xã: 17047)

6. Xã Châu Thành (Mã xã: 17050)

7. Xã Liên Hợp (Mã xã: 17053)

8. Xã Châu Lộc (Mã xã: 17056)

9. Xã Tam Hợp (Mã xã: 17059)

10. Xã Châu Cường (Mã xã: 17062)

11. Xã Châu Quang (Mã xã: 17065)

12. Xã Thọ Hợp (Mã xã: 17068)

13. Xã Minh Hợp (Mã xã: 17071)

14. Xã Nghĩa Xuân (Mã xã: 17074)

15. Xã Châu Thái (Mã xã: 17077)

16. Xã Châu Đình (Mã xã: 17080)

17. Xã Văn Lợi (Mã xã: 17083)

18. Xã Nam Sơn (Mã xã: 17086)

19. Xã Châu Lý (Mã xã: 17089)

20. Xã Hạ Sơn (Mã xã: 17092)

21. Xã Bắc Sơn (Mã xã: 17095)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Nghĩa Đàn

1. Thị trấn Nghĩa Đàn (Mã thị trấn: 16941)

2. Xã Nghĩa Mai (Mã xã: 16942)

3. Xã Nghĩa Yên (Mã xã: 16945)

4. Xã Nghĩa Lạc (Mã xã: 16948)

5. Xã Nghĩa Lâm (Mã xã: 16951)

6. Xã Nghĩa Sơn (Mã xã: 16954)

7. Xã Nghĩa Lợi (Mã xã: 16957)

8. Xã Nghĩa Bình (Mã xã: 16960)

9. Xã Nghĩa Thọ (Mã xã: 16963)

10. Xã Nghĩa Minh (Mã xã: 16966)

11. Xã Nghĩa Phú (Mã xã: 16969)

12. Xã Nghĩa Hưng (Mã xã: 16972)

13. Xã Nghĩa Hồng (Mã xã: 16974)

14. Xã Nghĩa Thịnh (Mã xã: 16978)

15. Xã Nghĩa Trung (Mã xã: 16981)

16. Xã Nghĩa Hội (Mã xã: 16984)

17. Xã Nghĩa Hiếu (Mã xã: 16996)

18. Xã  Nghĩa Thành (Mã xã: 16999)

19. Xã Nghĩa Đức  (Mã xã: 17020)

20. Xã Nghĩa An (Mã xã: 17023)

21. Xã Nghĩa Long (Mã xã: 17026)

22. Xã Nghĩa Lộc (Mã xã: 17029)

23. Xã Nghĩa Khánh (Mã xã: 17032)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quỳnh Lưu

1. Thị trấn Cầu Giát (Mã thị trấn: 17098)

2. Xã Quỳnh Thắng (Mã xã: 17101)

3. Xã Quỳnh Tân (Mã xã: 17119)

4. Xã Quỳnh Châu (Mã xã: 17122)

5. Xã Tân Sơn (Mã xã: 17140)

6. Xã Quỳnh Văn (Mã xã: 17143)

7. Xã Ngọc Sơn (Mã xã: 17146)

8. Xã Quỳnh Tam (Mã xã: 17149)

9. Xã Quỳnh Hoa (Mã xã: 17152)

10. Xã Quỳnh Thạch (Mã xã: 17155)

11. Xã Quỳnh Bảng (Mã xã: 17158)

12. Xã Quỳnh Mỹ (Mã xã: 17161)

13. Xã Quỳnh Thanh (Mã xã: 17164)

14. Xã Quỳnh Hậu (Mã xã: 17167)

15. Xã Quỳnh Lâm (Mã xã: 17170)

16. Xã Quỳnh Đôi (Mã xã: 17173)

17. Xã Quỳnh Lương (Mã xã: 17176)

18. Xã Quỳnh Hồng (Mã xã: 17179)

19. Xã Quỳnh Yên (Mã xã: 17182)

20. Xã Quỳnh Bá (Mã xã: 17185)

21. Xã Quỳnh  Minh (Mã xã: 17188)

22. Xã Quỳnh Diễn (Mã xã: 17191)

23. Xã Quỳnh Hưng (Mã xã: 17194)

24. Xã Quỳnh Giang (Mã xã: 17197)

25. Xã Quỳnh Ngọc (Mã xã: 17200)

26. Xã Quỳnh Nghĩa (Mã xã: 17203)

27. Xã An Hòa (Mã xã: 17206)

28. Xã Tiến Thủy (Mã xã: 17209)

29. Xã Sơn Hải (Mã xã: 17212)

30. Xã Quỳnh Thọ (Mã xã: 17215)

31. Xã Quỳnh Thuận (Mã xã: 17218)

32. Xã Quỳnh Long (Mã xã: 17221)

33. Xã Tân Thắng (Mã xã: 17224)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Kỳ Sơn

1. Thị trấn Mường Xén (Mã thị trấn: 16813)

2. Xã Mỹ Lý (Mã xã: 16816)

3. Xã Bắc Lý (Mã xã: 16819)

4. Xã Keng Đu (Mã xã: 16822)

5. Xã Đoọc Mạy (Mã xã: 16825)

6. Xã Huồi Tụ (Mã xã: 16828)

7. Xã Mường Lống (Mã xã: 16831)

8. Xã Na Loi (Mã xã: 16834)

9. Xã Nậm Cắn (Mã xã: 16837)

10. Xã Bảo Nam (Mã xã: 16840)

11. Xã Phà Đánh (Mã xã: 16843)

12. Xã Bảo Thắng (Mã xã: 16846)

13. Xã Hữu Lập (Mã xã: 16849)

14. Xã Tà Cạ (Mã xã: 16852)

15. Xã Chiêu Lưu (Mã xã: 16855)

16. Xã Mường Típ (Mã xã: 16858)

17. Xã Hữu Kiệm (Mã xã: 16861)

18. Xã Tây Sơn (Mã xã: 16864)

19. Xã Mường Ải (Mã xã: 16867)

20. Xã Na Ngoi (Mã xã: 16870)

21. Xã Nậm Càn (Mã xã: 16873)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tương Dương

1. Thị trấn Thạch Giám (Mã thị trấn: 16876)

2. Xã Hữu Khuông (Mã xã: 16885)

3. Xã Lượng Minh (Mã xã: 16906)

4. Xã Lưu Kiền (Mã xã: 16915)

5. Xã Mai Sơn (Mã xã: 16879)

6. Xã Nga My (Mã xã: 16903)

7. Xã Nhôn Mai (Mã xã: 16882)

8. Xã Tam Đình (Mã xã: 16927)

9. Xã Tam Hợp (Mã xã: 16936)

10. Xã Tam Quang  (Mã xã: 16933)

11. Xã Tam Thái (Mã xã: 16924)

12. Xã Xá Lượng (Mã xã: 16921)

13. Xã Xiêng My (Mã xã: 16904)

14. Xã Yên Hòa (Mã xã: 16909)

15. Xã Yên Na (Mã xã: 16912)

16. Xã Yên Thắng (Mã xã: 16930)

17. Yên Tĩnh (Mã xã: 16900)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Con Cuông

1. Thị trấn Con Cuông (Mã thị trấn: 17227)

2. Xã Bình Chuẩn (Mã xã: 17230)

3. Xã Lạng Khê (Mã xã: 17233)

4. Xã Cam Lâm (Mã xã: 17236)

5. Xã Thạch Ngàn (Mã xã: 17239)

6. Xã Đôn Phục (Mã xã: 17242)

7. Xã Mậu Đức (Mã xã: 17245)

8. Xã Châu Khê (Mã xã: 17248)

9. Xã Chi Khê (Mã xã: 17251)

10. Xã Bồng Khê (Mã xã: 17254)

11. Xã Yên Khê (Mã xã: 17257)

12. Xã Lục Dạ (Mã xã: 17260)

13. Xã Môn Sơn (Mã xã: 17263)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Kỳ

1. Thị trấn Tân Kỳ (Mã thị trấn: 17266)

2. Xã Tân Hợp (Mã xã: 17269)

3. Xã Tân Phú (Mã xã: 17272)

4. Xã Tân Xuân (Mã xã: 17275)

5. Xã Giai Xuân (Mã xã: 17278)

6. Xã Nghĩa Bình (Mã xã: 17281)

7. Xã Nghĩa Đồng (Mã xã: 17284)

8. Xã Đồng Văn (Mã xã: 17287)

9. Xã Nghĩa Thái (Mã xã: 17290)

10. Xã Nghĩa Hợp (Mã xã: 17293)

11. Xã Nghĩa Hoàn (Mã xã: 17296)

12. Xã Nghĩa Phúc (Mã xã: 17299)

13. Xã Tiên Kỳ (Mã xã: 17302)

14. Xã Tân An (Mã xã: 17305)

15. Xã Nghĩa Dũng (Mã xã: 17308)

16. Xã Tân Long (Mã xã: 17311)

17. Xã Kỳ Sơn (Mã xã: 17314)

18. Xã Hương Sơn (Mã xã: 17317)

19. Xã Kỳ Tân (Mã xã: 17320)

20. Xã Phú Sơn (Mã xã: 17323)

21. Xã Tân Hương (Mã xã: 17325)

22. Xã Nghĩa Hành (Mã xã: 17326)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thành

1. Thị trấn Yên Thành (Mã thị trấn: 17506)

2. Xã Mã Thành (Mã xã: 17509)

3. Xã Tiến Thành (Mã xã: 17510)

4. Xã Lăng Thành (Mã xã: 17512)

5. Xã Tân Thành (Mã xã: 17515)

6. Xã Đức Thành (Mã xã: 17518)

7. Xã Kim Thành (Mã xã: 17521)

8. Xã Hậu Thành (Mã xã: 17524)

9. Xã Hùng Thành (Mã xã: 17525)

10. Xã Đô Thành (Mã xã: 17527)

11. Xã Thọ Thành (Mã xã: 17530)

12. Xã Quang Thành (Mã xã: 17533)

13. Xã Tây Thành (Mã xã: 17536)

14. Xã Phúc Thành (Mã xã: 17539)

15. Xã Hồng Thành (Mã xã: 17542)

16. Xã Đồng Thành (Mã xã: 17545)

17. Xã Phú Thành (Mã xã: 17548)

18. Xã Hoa Thành (Mã xã: 17551)

19. Xã Tăng Thành (Mã xã: 17554)

20. Xã Văn Thành (Mã xã: 17557)

21. Xã Thịnh Thành  (Mã xã: 17560)

22. Xã Hợp Thành (Mã xã: 17563)

23. Xã Xuân Thành (Mã xã: 17566)

24. Xã Bắc Thành (Mã xã: 17569)

25. Xã Nhân Thành (Mã xã: 17572)

26. Xã Trung Thành (Mã xã: 17575)

27. Xã Long Thành (Mã xã: 17578)

28. Xã Minh Thành (Mã xã: 17581)

29. Xã Nam Thành (Mã xã: 17584)

30. Xã Vĩnh Thành (Mã xã: 17587)

31. Xã Lý Thành (Mã xã: 17590)

32. Xã Khánh Thành (Mã xã: 17593)

33. Xã Viên Thành (Mã xã: 17596)

34. Xã Đại Thành (Mã xã: 17599)

35. Xã Liên Thành (Mã xã: 17602)

36. Xã Bảo Thành (Mã xã: 17605)

37. Xã Mỹ Thành (Mã xã: 17608)

38. Xã Công Thành (Mã xã: 17611)

39. Xã Sơn Thành (Mã xã: 17614)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Diễn Châu

1. Thị trấn Diễn Châu (Mã thị trấn: 17389)

2. Xã Diễn Lâm (Mã xã: 17392)

3. Xã Diễn Đoài (Mã xã: 17395)

4. Xã Diễn Trường (Mã xã: 17398)

5. Xã Diễn Yên (Mã xã: 17401)

6. Xã Diễn Hoàng (Mã xã: 17404)

7. Xã Diễn Hùng (Mã xã: 17407)

8. Xã Diễn Mỹ (Mã xã: 17410)

9. Xã Diễn Hồng (Mã xã: 17413)

10. Xã Diễn Phong (Mã xã: 17416)

11. Xã Diễn Hải (Mã xã: 17419)

12. Xã Diễn Tháp (Mã xã: 17422)

13. Xã Diễn Liên (Mã xã: 17425)

14. Xã Diễn Vạn (Mã xã: 17428)

15. Xã Diễn Kim (Mã xã: 17431)

16. Xã Diễn Kỷ (Mã xã: 17434)

17. Xã Diễn Xuân (Mã xã: 17437)

18. Xã Diễn Thái (Mã xã: 17440)

19. Xã Diễn Đồng  (Mã xã: 17443)

20. Xã Diễn Bích (Mã xã: 17446)

21. Xã Diễn Hạnh (Mã xã: 17449)

22. Xã Diễn Ngọc (Mã xã: 17452)

23. Xã Diễn Quảng (Mã xã: 17455)

24. Xã Diễn Nguyên (Mã xã: 17458)

25. Xã Diễn Hoa (Mã xã: 17461)

26. Xã Diễn Thành (Mã xã: 17464)

27. Xã Diễn Phúc (Mã xã: 17467)

28. Xã Diễn Minh (Mã xã: 17470)

29. Xã Diễn Bình (Mã xã: 17473)

30. Xã Diễn Cát (Mã xã: 17476)

31. Xã Diễn Thịnh (Mã xã: 17479)

32. Xã Diễn Tân (Mã xã: 17482)

33. Xã Minh Châu (Mã xã: 17485)

34. Xã Diễn Thọ (Mã xã: 17488)

35. Xã Diễn Lợi (Mã xã: 17491)

36. Xã Diễn Lộc (Mã xã: 17494)

37. Xã Diễn Trung (Mã xã: 17497)

38. Xã Diễn An (Mã xã: 17500)

39. Xã Diễn Phú (Mã xã: 17503)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Anh Sơn

1. Thị trấn Anh Sơn (Mã thị trấn: 17329)

2. Xã Thọ Sơn (Mã xã: 17332)

3. Xã Thành Sơn (Mã xã: 17335)

4. Xã Bính Sơn (Mã xã: 17338)

5. Xã Tam Sơn (Mã xã: 17341)

6. Xã Đỉnh Sơn (Mã xã: 17344)

7. Xã Hùng Sơn (Mã xã: 17347)

8. Xã Cẩm Sơn (Mã xã: 17350)

9. Xã Đức Sơn (Mã xã: 17353)

10. Xã Trường Sơn (Mã xã: 17356)

11. Xã Hoa Sơn (Mã xã: 17357)

12. Xã Tào Sơn (Mã xã: 17359)

13. Xã Vĩnh Sơn (Mã xã: 17362)

14. Xã Lạng Sơn (Mã xã: 17365)

15. Xã Hội Sơn (Mã xã: 17368)

16. Xã Thạch Sơn (Mã xã: 17371)

17. Xã Phúc Sơn (Mã xã: 17374)

18. Xã Long Sơn (Mã xã: 17377)

19. Xã Khai Sơn (Mã xã: 17380)

20. Xã Lĩnh Sơn (Mã xã: 17383)

21. Xã Cao Sơn (Mã xã: 17386)

Danh sách các xã thị trấn thuộc huyện Đô Lương

1. Thị trấn Đô Lương (Mã thị trấn: 17617)

2. Xã Giang Sơn Đông (Mã xã: 17619)

3. Xã Giang Sơn Tây (Mã xã: 17620)

4. Xã Lam Sơn (Mã xã: 17623)

5. Xã Bồi Sơn (Mã xã: 17626)

6. Xã Hồng Sơn (Mã xã: 17629)

7. Xã Bài Sơn (Mã xã: 17632)

8. Xã Ngọc Sơn (Mã xã: 17635)

9. Xã Bắc Sơn (Mã xã: 17638)

10. Xã Tràng Sơn (Mã xã: 17641)

11. Xã Thượng Sơn (Mã xã: 17644)

12. Xã Hòa Sơn (Mã xã: 17647)

13. Xã Đặng Sơn (Mã xã: 17650)

14. Xã Đông Sơn (Mã xã: 17653)

15. Xã Nam Sơn (Mã xã: 17656)

16. Xã Lưu Sơn (Mã xã: 17659)

17. Xã Yên Sơn (Mã xã: 17662)

18. Xã Văn Sơn (Mã xã: 17665)

19. Xã Đà Sơn (Mã xã: 17668)

20. Xã Lạc Sơn (Mã xã: 17671)

21. Xã Tân Sơn (Mã xã: 17674)

22. Xã Thái Sơn (Mã xã: 17677)

23. Xã Quang Sơn (Mã xã: 17680)

24. Xã Thịnh Sơn (Mã xã: 17683)

25. Xã Trung Sơn (Mã xã: 17686)

26. Xã Xuân Sơn (Mã xã: 17689)

27. Xã Minh Sơn (Mã xã: 17701)

28. Xã Thuận Sơn (Mã xã: 17695)

29. Xã Nhân Sơn (Mã xã: 17698)

30. Xã Hiến Sơn (Mã xã: 17701)

31. Xã Mỹ Sơn (Mã xã: 17704)

32. Xã Trù Sơn (Mã xã: 17607)

33. Xã Đại Sơn (Mã xã: 17610)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Chương

1. Thị trấn Thanh Chương (Mã thị trấn: 17713)

2. Xã Cát Văn (Mã xã: 17716)

3. Xã Thanh Nho (Mã xã: 17719)

4. Xã Hạnh Lâm (Mã xã: 17722)

5. Xã Thanh Sơn (Mã xã: 17723)

6. Xã Thanh Hòa (Mã xã: 17725)

7. Xã Xã Phong Thịnh (Mã xã: 17728)

8. Xã Thanh Phong (Mã xã: 17731)

9. Xã Thanh Mỹ (Mã xã: 17734)

10. Xã Thanh Tiên (Mã xã: 17737)

11. Xã Thanh Liên (Mã xã: 17743)

12. Xã Đại Đồng (Mã xã: 17749)

13. Xã Thanh Đồng  (Mã xã: 17752)

14. Xã Thanh Ngọc (Mã xã: 17755)

15. Xã Thanh Hương (Mã xã: 17758)

16. Xã Ngọc Lâm (Mã xã: 17759)

17. Xã Thanh Lĩnh (Mã xã: 17761)

18. Xã Đồng Văn (Mã xã: 17764)

19. Xã Ngọc Sơn (Mã xã: 17767)

20. Xã Thanh Thịnh (Mã xã: 17770)

21. Xã Thanh An (Mã xã: 17773)

22. Xã Thanh Chi (Mã xã: 17776)

23. Xã Xuân Tường (Mã xã: 17779)

24. Xã Thanh Dương (Mã xã: 17782)

25. Xã Thanh Lương (Mã xã: 17785)

26. Xã Thanh Khê (Mã xã: 17788)

27. Xã Võ Liệt (Mã xã: 17791)

28. Xã Thanh Long (Mã xã: 17794)

29. Xã Thanh Thủy (Mã xã: 17797)

30. Xã Thanh Khai (Mã xã: 17780)

31. Xã Thanh Yên (Mã xã: 17803)

32. Xã Thanh Hà (Mã xã: 17806)

33. Xã Thanh Giang (Mã xã: 17809)

34. Xã Thanh Tùng (Mã xã: 17812)

35. Xã Thanh Lâm (Mã xã: 17815)

36. Xã Thanh Mai (Mã xã: 17818)

37. Xã Thanh Xuân (Mã xã: 17821)

38. Xã Thanh Đức (Mã xã: 17824)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Nghi Lộc

1. Thị trấn Quán Hành (Mã thị trấn: 17827)

2. Xã Nghi Văn (Mã xã: 17830)

3. Xã Nghi Yên (Mã xã: 17833)

4. Xã Nghi Tiến (Mã xã: 17836)

5. Xã Nghi Hưng (Mã xã: 17839)

6. Xã Nghi Đồng (Mã xã: 17842)

7. Xã Nghi Thiết (Mã xã: 17845)

8. Xã Nghi Lâm (Mã xã: 17848)

9. Xã Nghi Quang (Mã xã: 17851)

10. Xã Nghi Kiều (Mã xã: 17854)

11. Xã Nghi Mỹ (Mã xã: 17857)

12. Xã Nghi Phương (Mã xã: 17860)

13. Xã Nghi Thuận (Mã xã: 17863)

14. Xã Nghi Long (Mã xã: 17866)

15. Xã Nghi Xá (Mã xã: 17869)

16. Xã Nghi Hoa (Mã xã: 17875)

17. Xã Khánh Hợp (Mã xã: 17878)

18. Xã Nghi Thịnh (Mã xã: 17881)

19. Xã Nghi Công Bắc (Mã xã: 17884)

20. Xã Nghi Công Nam (Mã xã: 17887)

21. Xã Nghi Thạnh (Mã xã: 17890)

22. Xã Nghi Trung  (Mã xã: 17893)

23. Xã Nghi Trường (Mã xã: 17896)

24. Xã Nghi Diên (Mã xã: 17899)

25. Xã Nghi Phong (Mã xã: 17802)

26. Xã Nghi Xuân (Mã xã: 17805)

27. Xã Nghi Vạn (Mã xã: 17811)

28. Xã Phúc Thọ (Mã xã: 17817)

29. Xã Nghi Thái (Mã xã: 17826)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Nam Đàn

1. Thị trấn Nam Đàn (Mã thị trấn: 17929)

2. Xã Hồng Long (Mã xã: 17977)

3. Xã hùng Tiến (Mã xã: 17962)

4. Xã Khánh Sơn (Mã xã: 17986)

5. Xã Kinh Liên (Mã xã: 17991)

6. Xã Nam Anh (Mã xã: 17941)

7. Xã Nam Cát (Mã xã: 17983)

8. Xã Nam Giang (Mã xã: 17956)

9. Xã Nam Hưng  (Mã xã: 17932)

10. Xã Nam Kim (Mã xã: 17998)

11. Xã Nam Lĩnh (Mã xã: 17953)

12. Xã Nam Nghĩa (Mã xã: 17935)

13. Xã Nam Thái (Mã xã: 17947)

14. Xã Nam Thanh (Mã xã: 17938)

15. Xã Nam Xuân (Mã xã: 17944)

16. Xã Thượng Tân Lộc (Mã xã: 17974)

17. Xã Trung Phú Cường (Mã xã: 17995)

18. Xã Xuân Hòa (Mã xã: 17959)

19. Xã Xuân Lâm (Mã xã: 17980)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Hưng Nguyên

1. Thị trấn Hưng Nguyên (Mã thị trấn: 18001)

2. Xã Hưng Trung (Mã xã: 18004)

3. Xã Hưng Yên (Mã xã: 18007)

4. Xã Hưng yên Bắc (Mã xã: 18008)

5. Xã Hưng Tây (Mã xã: 18010)

6. Xã Hưng Đạo (Mã xã: 18016)

7. Xã Hưng Mỹ (Mã xã: 18019)

8. Xã Hưng Thịnh (Mã xã: 18022)

9. Xã Hưng Lĩnh (Mã xã: 18025)

10. Xã Hưng Thông (Mã xã: 18028)

11. Xã Hưng Tân (Mã xã: 18031)

12. Xã Hưng Lợi (Mã xã: 18034)

13. Xã Hưng Nghĩa (Mã xã: 18037)

14. Xã Hưng Phúc (Mã xã: 18040)

15. Xã Long Xá (Mã xã: 18043)

16. Xã Châu Nhân (Mã xã: 18058)

17. Xã Hưng Thành (Mã xã: 18061)

18. Xã Xuân Lam (Mã xã: 18067)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quế Phong

1. Thị trấn Kim Sơn (Mã thị trấn: 16738)

2. Xã Thông Thụ (Mã xã: 16741)

3. Xã Đồng Văn (Mã xã: 16744)

4. Xã Hạnh Dịch (Mã xã: 16747)

5. Xã Tiền Phong (Mã xã: 16750)

6. Xã Nậm Giải (Mã xã: 16753)

7. Xã Tri Lễ (Mã xã: 16756)

8. Xã Châu Kim (Mã xã: 16759)

9. Xã Mường Nọc (Mã xã: 16762)

10. Xã Châu Thôn (Mã xã: 16765)

11. Xã Nậm Nhoóng (Mã xã: 16768)

12. Xã Quang Phong (Mã xã: 16771)

13. Xã Căm Muộn (Mã xã: 16774)

Danh sách các xã, phường thuộc thị xã Thái Hòa

1. Phường Hòa Hiếu (Mã phường: 16939)

2. Phường Quang Long (Mã phường: 16993)

3. Phường Quang Tiến (Mã phường: 16994)

4. Phường Long Sơn (Mã phường: 17003)

5. Xã Nghĩa Tiến (Mã xã: 17005)

6. Xã Nghĩa Mỹ (Mã xã: 17008)

7. Xã Tây Hiếu (Mã xã: 17011)

8. Xã Nghĩa Thuận (Mã xã: 17014)

9. Xã Đông Hiếu (Mã xã: 17017)

Danh sách các xã, phường thuộc thị xã Hoàng Mai

1. Phường Quỳnh Thiện (Mã phường: 17110)

2. Phường Mai Hùng (Mã phường: 17125)

3. Phường Quỳnh Dị (Mã phường: 17128)

4. Phường Quỳnh Xuân (Mã phường: 17131)

5. Phường Quỳnh Phương (Mã phường: 17134)

6. Xã Quỳnh Vinh (Mã phường: 17104)

7. Xã Quỳnh Lộc (Mã phường: 17107)

8. Xã Quỳnh Lập (Mã phường: 17113)

9. Xã Quỳnh Trang (Mã phường: 17116)

10. Xã Quỳnh Liên (Mã phường: 17137)

Trên đây là thông tin dánh sách các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Nghệ An được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com ngày 25/02/2020.

 

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả




TIỆN ÍCH



Dự báo thời tiết

Giá vàng ngoại tệ