Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2020.
.
Bắc Ninh – Mã tỉnh 19, là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam, thuộc đồng bằng sông hồng và là một trong 7 tỉnh thành nằm trên trong vùng kinh tết trọng điểm Bắc bộ. Bắc Ninh có tổng diện tích là 822,71 km², cùng tổng dân số là 1.368.418 người (Mật độ dân số TB: 1.664 người/km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 27,5% với 376.318 người, ở nông thôn chiếm 72,5% với 992.422 người (Theo thống kê dân số 1/4/2019)
Tỉnh Bắc Ninh gồm có 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện trực thuộc tỉnh Bắc Ninh với 126 đơn vị hành chính cấp xã, trrong đó có 23 phường, 6 thị trấn, và 97 xã.
Danh sách các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Bắc Ninh
Stt |
Mã huyện, thị xã |
Tên huyện, thị xã |
Đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
01 |
19 phường |
|
2 |
02 |
1 thị trấn, 13 xã |
|
3 |
03 |
1 thị trấn, 20 xã |
|
4 |
04 |
1 thị trấn, 13 xã |
|
5 |
05 |
7 phường, 5 xã |
|
6 |
06 |
1 thị trấn, 17 xã |
|
7 |
07 |
1 thị trấn, 13 xã |
|
8 |
08 |
1 thị trấn 13 xã |
Bản đồ thành phố, huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bắc Ninh
Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Bắc Ninh, và mã hành chính của các đơn vị.
Danh sách các phường thuộc TP Bắc Ninh
1. Phường Đại Phúc (Mã Phường: 09181)
2. Phường Đáp Cầu (Mã Phường: 09166)
3. Phường Hạp Lĩnh (Mã Phường: 09331)
4. Phường Hòa Long (Mã Phường: 09214)
5. Phường Khắc Niệm (Mã Phường: 09325)
6. Phường Khúc Xuyên (Mã Phường: 09235)
7. Phường Kim Chân (Mã Phường: 09256)
8. Phường Kinh Bắc
9. Phường Nam Sơn (Mã Phường: 09286)
10. Phường Ninh Xá (Mã Phường: 09184)
11. Phường Phong Khê (Mã Phường: 09244)
12. Phường Suối Hoa (Mã Phường: 09325)
13. Phường Thị Cầu (Mã Phường: 09196)
14. Phường Tiền An (Mã Phường: 09178)
15. Phường Vạn An (Mã Phường: 09226)
16. Phường Vân Dương
17. Phường Vệ An (Mã Phường: 09175)
18. Phường Võ Cường (Mã Phường: 09256)
19. Phường Vũ Ninh (Mã Phường: 09163)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Phong
1. Thị trấn Chờ (Mã thị trấn: 09193)
2. Xã Dũng Liệt (Mã xã: 09196)
3. Xã Đông Phong (Mã xã: 09229)
4. Xã Đông Thọ (Mã xã: 09241)
5. Xã Đông Tiến (Mã xã: 09217)
6. Xã Hòa Tiến (Mã xã: 09211)
7. Xã Long Châu (Mã xã: 09232)
8. Xã Tam Đa (Mã xã: 09199)
9. Xã Tam Giang (Mã xã: 09202)
10. Xã Thụy Hòa (Mã xã: 09208)
11. Xã Trung Nghĩa (Mã xã: 09223)
12. Xã Văn Môn (Mã xã: 09238)
13. Xã Yên Phụ (Mã xã: 09220)
14. Xã Yên Trung (Mã xã: 09205)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quế Võ
1. Thị trấn Phố Mới (Mã thị trấn: 09247)
2. Xã Bằng An (Mã xã: 09262)
3. Xã Bồng Lai
4. Xã Cách Bi (Mã xã: 09298)
5. Xã Châu Phong (Mã xã: 09292)
6. Xã Chi Lăng (Mã xã: 09313)
7. Xã Đại Xuân (Mã xã: 09253)
8. Xã Đào Viên (Mã xã: 09301)
9. Xã Đức Long (Mã xã: 09310)
10. Xã Hán Quảng (Mã xã: 09316)
11. Xã Mộ Đạo (Mã xã: 09307)
12. Xã Ngọc Xá (Mã xã: 09289)
13. Xã Nhân Hòa (Mã xã: 09259)
14. Xã Phù Lãng
15. Xã Phù Lương
16. Xã Phương Liễu (Mã xã: 09265)
17. Xã Phượng mao (Mã xã: 09280)
18. Xã Quế Tân (Mã xã: 09268)
19. Xã Việt Hùng (Mã xã: 09283)
20. Xã Việt Thống (Mã xã: 09250)
21. Xã Yên Giả (Mã xã: 09304)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Du
1. Thị trấn Lim (Mã thị trấn: 09319)
2. Xã Cảnh Hưng (Mã xã: 09364)
3. Xã Đại Đồng (Mã xã: 09355)
4. Xã Hiên Vân (Mã xã: 09337)
5. Xã Hoàn Sơn (Mã xã: 09340)
6. Xã Lạc Vệ (Mã xã: 09343)
7. Xã Liên Bão (Mã xã: 09334)
8. Xã Minh Đạo (Mã xã: 09361)
9. Xã Nội Duệ (Mã xã: 09328)
10. Xã Phật Tích (Mã xã: 09349)
11. Xã Phú Lâm (Mã xã: 09322)
12. Xã Tân Chi (Mã xã: 09352)
13. Xã Tri Phương (Mã xã: 09358)
14. Xã Việt Đoàn (Mã xã: 09346)
Danh sách các phường, xã thuộc thị xã Từ Sơn
1. Phường Châu khê (Mã phường: 09388)
2. Phường Đình Bảng
3. Phường Đồng Kỵ
4. Phường Đông Ngàn (Mã phường: 09367)
5. Phường Đồng Nguyên
6. Xã Hương Mạc
7. Xã Phù Chẩn (Mã phường: 09397)
8. Xã Phù Khê (Mã xã: 09379)
9. Xã Tam Sơn
10. Phường Tân Hồng (Mã phường: 09391)
11. Phường Trang Hạ
13. Xã Tương Giang
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Thuận Thành
1. Thị trấn Hồ (Mã thị trấn: 09400)
2. Xã An Bình
3. Xã Đại Đồng Thành
4. Xã Đình Tổ (Mã xã: 09415)
5. Xã Gia Đông (Mã xã: 09424)
6. Xã Hà Mãn
7. Xã Hoài Thượng
8. Xã Mão Điền
9. Xã Nghĩa Đạo (Mã xã: 09448)
10. Xã Ngũ Thái (Mã xã: 09439)
11. Xã Nguyệt Đức (Mã xã: 09442)
12. Xã Ninh Xá (Mã xã: 09445)
13. Xã Song Hồ (Mã xã: 09412)
14. Xã Song Liêu (Mã xã: 09451)
15. Xã Thanh Khương
16. Xã Trạm Lộ (Mã xã: 09430)
17. Xã Trí Quả (Mã xã: 09421)
18. Xuân Lâm (Mã xã: 09433)
Danh sách các xã, thị trấn huyện Gia Bình.
1. Thị trấn Gia Bình (Mã thị trấn: 09454)
2. Xã Bình Dương (Mã xã: 09475)
3. Xã Cao Đức (Mã xã: 09466)
4. Xã Đại Bái (Mã xã: 09490)
5. Xã Đại Lai (Mã xã: 09469)
6. Xã Đông Cứu (Mã xã: 09487)
7. Xã Nhân Thắng (Mã xã: 09481)
8. Xã Giang Sơn
9. Xã Lãng Ngâm (Mã xã: 09478)
10. Xã Quỳnh Phú (Mã xã: 09493)
11. Xã Song Giang (Mã xã: 09472)
12. Xã Thái Bảo (Mã xã: 09460)
13. Xã Vạn Ninh (Mã xã: 09457)
14. Xã Xuân Lai (Mã xã: 09484)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Lương Tài
1. Thị trấn Thứ
2. Xã An Thịnh (Mã xã: 09499)
3. Xã Bình Định (Mã xã: 09529)
4. Xã Lâm Thao
5. Xã Minh Tân (Mã xã: 09526)
6. Xã Mỹ Hương (Mã xã: 09508)
7. Xã Phú Hòa
8. Xã Phú Lương (Mã xã: 09532)
9. Xã Quảng Phú (Mã xã: 09514)
10. Xã Tân Lãng
11. Xã Trung Chính (Mã xã: 09523)
12. Xã Trung Kênh (Mã xã: 09502)
13. Xã Trừng Xá (Mã xã: 09517)
Trên đây là thông tin danh sách các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố trực thuộc thành phố Bắc Ninh được cập nhật mới nhất trên Chiasetainguyen.com ngày 15/02/2020