Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Thái Nguyên 2020
Mã | Tên huyện, thành phố |
01 | TP Thái Nguyên |
02 | TP Sông Công |
03 | Huyện Định Hóa |
04 | Huyện Phú Lương |
05 | Huyện Võ Nhai |
06 | Huyện Đại Từ |
07 | Huyện Đồng Hỷ |
08 | Huyện Phú Bình |
09 | Thị xã Phổ Yên |
Tỉnh Thái Nguyên (Mã tỉnh 12) hiện nay bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện với 32 phường, 9 thị trấn và 137 xã. Sở hữu tổng diện tích là 3.536,4 km² cùng tổng dân số là 1.286.751 người (Mật độ dân số TB: 347 người/km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 31,9% với 410.267 người, dân số ở nông thôn chiếm 68,1 % với 876.484 người (Theo kết quả điều tra dân số 1/4/2019)
Bản đồ hành chính tỉnh Thái Nguyên
Danh sách xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Thái Nguyên
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
1. Phường Quán Triều (Mã phường: 05431)
2. Phường Quang Vinh (Mã phường: 05434)
3. Phường Túc Duyên (Mã phường: 05437)
4. Phường Hoàng Văn Thụ (Mã phường: 05440)
5. Phường Trưng Vương (Mã phường: 05443)
6. Phường Quang Trung (Mã phường: 05446)
7. Phường Phan Đình Phùng (Mã phường: 05449)
8. Phường Tân Thịnh (Mã phường: 05452)
9. Phường Thịnh Đán (Mã phường: 05455)
10. Phường Đồng Quang (Mã phường: 05458)
11. Phường Gia Sàng (Mã phường: 05461)
12. Phường Tân Lập (Mã phường: 05464)
13. Phường Cam Giá (Mã phường: 05467)
14. Phường Phú Xá (Mã phường: 05470)
15. Phường Hương Sơn (Mã phường: 05473)
16. Phường Trung Thành (Mã phường: 05476)
17. Phường Tân Long (Mã phường: 05479)
18. Phường Tích Lương (Mã phường: 05482)
19. Phường Chùa Hang (Mã phường: 05600)
20. Phường Đồng Bẩm (Mã phường: 05710)
21. Xã Phúc Hà (Mã xã: 05485)
22. Xã Phúc Xuân (Mã xã: 05488)
23. Xã Quyết Thắng (Mã xã: 05491)
24. Xã Phúc Trìu (Mã xã: 05494)
25. Xã Thịnh Đức (Mã xã: 05497)
26. Xã Tân Cương (Mã xã: 05503)
27. Xã Sơn Cẩm (Mã xã: 05653)
28. Xã Cao Ngạn (Mã xã: 05659)
29. Xã Linh Sơn (Mã xã: 05701)
30. Xã Huống Thượng (Mã xã: 05713)
31. Xã Đồng Liên (Mã xã: 05914)
32. Xã Thịnh Đức (Mã xã: 05497)
Các phường, xã thuộc thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
1. Phường Lương Sơn (Mã phường: 05506)
2. Phường Châu Sơn (Mã phường: 05509)
3. Phường Mỏ Chè (Mã phường: 05512)
4. Phường Cải Đan (Mã phường: 05515)
5. Phường Thắng Lợi (Mã phường: 05518)
6. Phường Phố Cò (Mã phường: 05521)
7. Phường Bánh Quang (Mã phường: 05528)
8. Xã Vinh Sơn (Mã xã: 05524)
9. Xã Tân Quang (Mã xã: 05527)
10. Xã Bình Sơn (Mã xã: 05530)
11. Xã Bá Xuyên (Mã xã: 05533)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đ ịnh Hóa tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Chợ Chu (Mã thị trấn: 05536)
2. Xã Bảo Cường (Mã xã: 05569)
3. Xã Bảo Linh (Mã xã: 05554)
4. Xã Bình Thành (Mã xã: 05605)
5. Xã Bình Yên (Mã xã: 05587)
6. Xã Bộc Nhiêu (Mã xã: 05596)
7. Xã Điềm Mặc (Mã xã: 05590)
8. Xã Định Biên (Mã xã: 05575)
9. Xã Đồng Thịnh (Mã xã: 05572)
10. Xã Kim Phượng (Mã xã: 05551)
11. Xã Lam Vỹ (Mã xã: 05541)
12. Xã Linh Thông (Mã xã: 05539)
13. Xã Phú Đình (Mã xã: 05602)
14. Xã Phú Tiến (Mã xã: 05593)
15. Xã Phúc Chu (Mã xã: 05560)
16. Xã Phượng Tiến (Mã xã: 05566)
17. Xã Quy Kỳ (Mã xã: 05545)
18. Xã Sơn Phú (Mã xã: 05599)
19. Xã Tân Dương (Mã xã: 05563)
20. Xã Tân Thịnh(Mã xã: 05548)
21. Xã Thanh Định (Mã xã: 05578)
22. Xã Trung Hội (Mã xã: 05581)
23. Xã Trung Lương (Mã xã: 05584)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Đu (Mã thị trấn: 05611)
2. Thị trấn Giang Tiên (Mã thị trấn: 05608)
3. Xã Cổ Lũng (Mã xã: 05650)
4. Xã Động Đạt (Mã xã: 05629)
5. Xã Hợp Thành (Mã xã: 05638)
6. Xã Ôn Lương (Mã xã: 05626)
7. Xã Phấn Mễ (Mã xã: 05644)
8. Xã Phú Đô (Mã xã: 05635)
9. Xã Phủ Lý (Mã xã: 05632)
10. Xã Tức Tranh (Mã xã: 05641)
11. Xã Vô Tranh (Mã xã: 05647)
12. Xã Yên Đổ (Mã xã: 05620)
13. Xã Yên Lạc (Mã xã: 05623)
14. Xã Yên Ninh (Mã xã: 05614)
15. Xã Yên Trạch (Mã xã: 05617)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Đình Cả (Mã thị trấn: 05716)
2. Xã Bình Long (Mã xã: 05758)
3. Xã Cúc Đường (Mã xã: 05737)
4. Xã Dân Tiến (Mã xã: 05755)
5. Xã La Hiên (Mã xã: 05740)
6. Xã Lâu Thượng (Mã xã: 05743)
7. Xã Liên Minh (Mã xã: 05752)
8. Xã Nghinh Tường (Mã xã: 05722)
9. Xã Phú Thượng (Mã xã: 05734)
10. Xã Phương Giao (Mã xã: 05749)
11. Xã Sảng Mộc (Mã xã: 05719)
12. Xã Thần Xa (Mã xã: 05725)
13. Xã Thượng Nung (Mã xã: 05731)
14. Xã Tràng Xá (Mã xã: 05746)
15. Xã Vũ Chấn (Mã xã: 05728)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Hùng Sơn (Mã thị trấn: 05761)
2. Thị trấn Quân Chu (Mã thị trấn: 05764)
3. Xã An Khánh (Mã xã: 05824)
4. Xã Bản Ngoại (Mã xã: 05800)
5. Xã Bình Thuận (Mã xã: 05830)
6. Xã Cát Nê (Mã xã: 05848)
7. Xã Cù Vân (Mã xã: 05809)
8. Xã Đức Lương (Mã xã: 05776)
9. Xã Hà Thượng (Mã xã: 05812)
10. Xã Hoàng Nông (Mã xã: 05818)
11. Xã Khôi Kỳ (Mã xã: 05821)
12. Xã Ký Phú (Mã xã: 05845)
13. Xã La Bằng (Mã xã: 05815)
14. Xã Lục Ba (Mã xã: 05833)
15. Xã Minh Tiến (Mã xã: 05770)
16. Xã Mỹ Yên (Mã xã: 05836)
17. Xã Na Mao (Mã xã: 05782)
18. Xã Phú Cường (Mã xã: 05779)
19. Xã Phú Lạc (Mã xã: 05785)
20. Xã Phú Thịnh (Mã xã: 05791)
21. Xã Phú Xuyên (Mã xã: 05797)
22. Xã Phục Linh (Mã xã: 05794)
23. Xã Phúc Lương (Mã xã: 05767)
24. Xã Quân Chu (Mã xã: 05851)
25. Xã Tân Linh (Mã xã: 05788)
26. Xã Tân Thái (Mã xã: 05827)
27. Xã Tiên Hội (Mã xã: 05803)
28. Xã Vạn Thọ (Mã xã: 05839)
29. Xã Văn Yên (Mã xã: 06842)
30. Xã Yên Lãng (Mã xã: 05773)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Sông Cầu (Mã thị trấn: 05656)
2. Thị trấn Trại Cau (Mã thị trấn: 05662)
3. Xã Cây Thị (Mã xã: 05689)
4. Xã Hòa Bình (Mã xã: 05671)
5. Xã Hóa Thượng (Mã xã: 05692)
6. Xã Hóa Trung (Mã xã: 05683)
7. Xã Hợp Tiến (Mã xã: 05698)
8. Xã Khe Mo (Mã xã: 05686)
9. Xã Minh Lập (Mã xã: 05677)
10. Xã Nam Hòa (Mã xã: 05607)
11. Xã Quang Sơn (Mã xã: 05674)
12. Xã Tân Lợi (Mã xã: 05704)
13. Xã Tân Long (Mã xã: 05668)
14. Xã Văn Hán (Mã xã: 05680)
15. Xã văn Lăng (Mã xã: 05665)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
1. Thị trấn Hương Sơn (Mã thị trấn: 05908)
2. Xã Bàn Đạt (Mã xã: 05911)
3. Xã Bảo Lý (Mã xã: 05929)
4. Xã Đào Xá (Mã xã: 05926)
5. Xã Điềm Thụy (Mã xã: 05941)
6. Xã Dương Thành (Mã xã: 05965)
7. Xã Hà Châu (Mã xã: 05968)
8. Xã Kha Sơn (Mã xã: 05959)
9. Xã Lương Phú (Mã xã: 05953)
10. Xã Ngã My (Mã xã: 05956)
11. Xã Nhã Lộng (Mã xã: 05938)
12. Xã Tân Đức (Mã xã: 05947)
13. Xã Tân Hòa (Mã xã: 05935)
14. Xã Tân Khánh (Mã xã: 05917)
15. Xã Tân Kim (Mã xã: 05920)
16. Xã Tân Thành (Mã xã: 05923)
17. Xã Thanh Ninh (Mã xã: 05962)
18. Xã Thượng Đình (Mã xã: 05932)
19. Xã Úc Kỳ (Mã xã: 05950)
20. Xã Xuân Phương (Mã xã: 05944)
Các xã, phường thuộc thị xã Phổ Yên
1. Phường Ba Hàng (Mã phường: 05860)
2. Phường Bắc Sơn (Mã phường: 05857)
3. Phường Bãi Bông (Mã phường: 05854)
4. Phường Đồng Tiến (Mã phường: 05878)
5. Xã Đắc Sơn (Mã xã: 05875)
6. Xã Đông Cao (Mã xã: 05896)
7. Xã Hồng Tiến (Mã xã: 05869)
8. Xã Minh Đức (Mã xã: 05872)
9. Xã Nam Tiến (Mã xã: 05890)
10. Xã Phúc Tân (Mã xã: 05863)
11. Xã Phúc Thuận (Mã xã: 05866)
12. Xã Tân Hương (Mã xã: 05893)
13. Xã Tân Phú (Mã xã: 05802)
14. Xã Thành Công (Mã xã: 05881)
15. Xã Thận Thành (Mã xã: 05905)
16. Xã Tiên Phong (Mã xã: 05884)
17. Xã Trung Thành (Mã xã: 05899)
18. Xã Vạn Phái (Mã xã: 05887)
Trên đây là danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Thái Ngyên được cập nhật mới nhất trên Chiasetainguyen.com ngày 02/03/2020.