Danh sách các quận huyện trực thuộc TP Hải Phòng năm 2020
Thành phố Hải Phòng - Mã tỉnh 03, thuộc 1 trong 3 thành phố trực thuộc trung ương đầu tiên của Việt Nam. Có diện tích 1.561,8 km², cùng tổng dân số là 2.028.514 người (mật độ dân số 1.299 người/ km²) ,trong đó thành thị chiếm 45,59% với 924.741 người, nông thôn chiếm 54,41% với 1.103.773 người (theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2009).
TP Hải Phòng bao gồm 7 quận nội thành, 6 huyện ngoại thành, 2 huyện đảo, 223 đơn vị hành chính cấp xã, với 66 phường, 10 thị trấn và 141 xã.
Danh sách quận huyện, đơn vị hành chính trực thuộc TP Hải Phòng
Stt | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Hành chính |
1 | 01 | Quận Hồng Bàng | 9 phường |
2 | 02 | Quận Lê Chân | 15 phường |
3 | 03 | Quận Ngô Quyền | 12 phường |
4 | 04 | Quận Kiến An | 10 phường |
5 | 05 | Quận Hải An | 8 phường |
6 | 06 | Quận Đồ Sơn | 6 phường |
7 | 07 | Huyện An Lão | 2 thị trấn, 15 xã |
8 | 08 | Huyện Kiến Thụy | 1 thị trấn, 17 xã |
9 | 09 | Huyện Thủy Nguyên | 2 thị trấn, 35 xã |
10 | 10 | Huyện An Dương | 1 thị trấn, 15 xã |
11 | 11 | Huyện Tiên Lãng | 1 thị trấn, 35 xã |
12 | 12 | Huyện Vĩnh Bảo | 1 thị trấn, 29 xã |
13 | 13 | Huyện Cát Hải | 2 thị trấn, 10 xã |
14 | 14 | Huyện Bạch Long Vĩ | |
15 | 15 | Quận Dương Kinh | 6 phường |
Bản đồ Quận/Huyên Tp Hải Phòng 2020
Danh sách đơn vị hành chính và mã phường, xã TP Hải Phòng
Danh sách các đơn vị hành chính dưới cấp huyện và mã phường, xã TP Hải Phòng
Các phường thuộc Quận Hồng Bàng
1. Phường Quán Toan (Mã Phường: 11296)
2. Phường Hùng Vương (Mã Phường: 11299)
3. Phường Sở Dầu (Mã Phường: 11302)
4. Phường Thượng Lý (Mã Phường: 11305)
5. Phường Hạ Lý (Mã Phường: 11308)
6. Phường Minh Khai (Mã Phường: 11311)
7. Phường Trại Chuối (Mã Phường: 11314)
8. Phường Quang Trung (Mã Phường: 11317)
9. Phường Hoàng Văn Thụ (Mã Phường: 11320)
10. Phường Phan Bội Châu (Mã Phường: 11323)
11. Phường Phạm Hồng Thái (Mã Phường: 11326)
1. Phường Máy Chai (Mã phường: 11329)
2. Phường Máy Tơ (Mã phường: 11332)
3. Phường Vạn Mỹ (Mã phường: 11335)
4. Phường Cầu Tre (Mã phường: 11338)
5. Phường Lạc Viên (Mã phường: 11341)
6. Phường Lương Khánh Thiện (Mã phường: 11344)
7. Phường Gia Viên (Mã phường: 11347)
8. Phường Đông Khê (Mã phường: 11350)
9. Phường Cầu Đất (Mã phường: 11353)
10. Phường Lê Lợi (Mã phường: 11356)
11. Phường Đằng Giang (Mã phường: 11359)
12. Phường Lạch Tray (Mã phường: 11362)
13. Phường Đống Quốc Bình (Mã phường: 11365)
1. Phường Cát Dài (Mã phường: 11368)
2. Phường An Biên (Mã phường: 11371)
3. Phường Lam Sơn (Mã phường: 11374)
4. Phường An Dương (Mã phường: 11377)
5. Phường Trần Nguyên Hãn (Mã phường: 11380)
6. Phường Hồ Nam (Mã phường: 11383)
7. Phường Trại Cau (Mã phường: 11386)
8. Phường Dư Hàng (Mã phường: 11389)
9. Phường Hàng kênh (Mã phường: 11392)
10. Phường Đông Hải (Mã phường: 11395)
11. Phường Niệm Nghĩa (Mã phường: 11398)
12. Phường Nghĩa Xá (Mã phường: 11401)
13. Phường Dư Hàng kênh (Mã phường: 11404)
14. Phường Kênh Dương (Mã phường: 11405)
15. Phường Vĩnh Niệm (Mã phường: 11407)
1. Phường Đông Hải 1 (Mã phường: 11410)
2. Phường Đông Hải 2 (Mã phường: 11411)
3. Phường Đằng Lâm (Mã phường: 11413)
4. Phường Thành Tô (Mã phường: 11414)
5. Phường Đằng hải (Mã phường: 11416)
6. Phường Nam hải (Mã phường: 11419)
7. Phường Cát Bi (Mã phường: 11422)
8. Phường Tràng Cát (Mã phường: 11425)
1. Phường Quán Trữ (Mã phường: 11428)
2. Phường Lãm Hà (Mã phường: 11429)
3. Phường Đồng Hòa (Mã phường: 11431)
4. Phường Bắc Sơn (Mã phường: 11434)
5. Phường Nam Sơn (Mã phường: 11437)
6. Phường Ngọc Sơn (Mã phường: 11440)
7. Phường Trần Thành Ngọ (Mã phường: 11443)
8. Phường Văn Đẩu (Mã phường: 11446)
9. Phường Phù Liễn (Mã phường: 11449)
10. Phường Tràng Minh (Mã phường: 11452)
1. Phường Ngọc Xuyên (Mã phường: 11455)
2. Phường Ngọc Hải (Mã phường: 11458)
3. Phường Vạn Hương (Mã phường: 11461)
4. Phường Vạn Sơn (Mã phường: 11464)
5. Phường Minh Đức (Mã phường: 11465)
6. Phường Bàng La (Mã phường: 11467)
7. Phường Hợp Đức (Mã phường: 11737)
1. Phường Đa Phúc (Mã phường: 11683)
2. Phường Hưng Đạo (Mã phường: 11686)
3. Phường Anh Dũng
4. Phường Hải Thành (Mã phường: 11692)
5. Phường Hòa Nghĩa (11707)
6. Phường Tân Thành (11740)
Các xã, thị trấn Huyện Thủy Nguyên
1. Thị trấn Núi Đèo (Mã thị trấn: 11470)
2. Thị trấn Minh Đức (Mã thị trấn: 11473)
3. Xã Lại Xuân (Mã xã: 11476)
4. Xã An Sơn (Mã xã:11479)
5. Xã Kỳ Sơn (Mã xã: 11482)
6. Xã Liên Khê (Mã xã: 11485)
7. Xã Lưu Kiếm (Mã xã:11488)
8. Xã Lưu Kỳ (Mã xã: 11491)
9. Xã Gia Minh (Mã xã: 11494)
10. Xã Gia Đức (Mã xã: 11497)
11. Xã Minh Tân (Mã xã: 11500)
12. Xã Phù Ninh (Mã xã: 11503)
13. Xã Quảng Thanh (Mã xã: 11506)
14. Xã Chính Mỹ (Mã xã: 11509)
15. Xã Kênh Giang (Mã xã: 11512)
16. Xã Hợp Thành (Mã xã: 11515)
17.Xã Cao Nhân (Mã xã: 11518)
18. Xã Mỹ Đồng (Mã xã: 11521)
19. Xã Đông Sơn (Mã xã: 11524)
20. Xã Hoà Bình (Mã xã: 11527)
21. Xã Trung Hà (Mã xã: 11530)
22. Xã An Lư (Mã xã: 11533)
23. Xã Thuỷ Triều (Mã xã: 11536)
24. Xã Ngũ Lão (Mã xã: 11539)
25. Xã Phục Lễ (Mã xã: 11542)
26. Xã Tam Hưng (Mã xã: 11545)
27. Xã Phả Lễ (Mã xã: 11548)
28. Xã Lập Lễ (Mã xã: 11551)
29. Xã Kiền Bái (Mã xã: 11554)
30. Xã Thiên Hương (Mã xã: 11557)
31. Xã Thuỷ Sơn (Mã xã: 11560)
32. Xã Thuỷ Đường (Mã xã: 11563)
33. Xã Hoàng Động (Mã xã: 11566)
34. Xã Lâm Động Mã xã: 11569)
35. Xã Hoa Động (Mã xã: 11572)
36. Xã Tân Dương (Mã xã: 11575)
37. Xã Dương Quan (Mã xã: 11578)
Các xã, thị trấn Huyện An Dương
1.Thị trấn An Dương (Mã thị trấn: 11581)
2. Xã Lê Thiện (Mã xã: 11584)
3. Xã Đại Bản (Mã xã: 11587)
4. Xã An Hòa (Mã xã: 11590)
5. Xã Hồng Phong (Mã xã: 11593)
6. Xã Tân Tiến (Mã xã: 11596)
7. Xã An Hưng (Mã xã: 11599)
8. Xã An Hồng (Mã xã: 11602)
9. Xã Bắc Sơn (Mã xã: 11605)
10. Xã Nam Sơn (Mã xã: 11608)
11. Xã Lê Lợi (Mã xã: 11611)
12. Xã Đặng Cương (Mã xã: 11614)
13. Xã Đồng Thái (Mã xã: 11617)
14. Xã Quốc Tuấn (Mã xã: 11620)
15. Xã An Đồng (Mã xã: 11623)
16. Xã Hồng Thái (Mã xã: 11626)
1. Thị trấn An Lão (Mã thị trấn: 11629)
2. Xã Bát Trang (Mã xã: 11632)
3. Xã Trường Thọ (Mã xã: 11635)
4. Xã Trường Thành (Mã xã: 11638)
5. Xã An Tiến (Mã xã: 11641)
6. Xã Quang Hưng (Mã xã: 11644)
7. Xã Quang Trung (Mã xã: 11647)
8. Xã Quốc Tuấn (Mã xã: 11650)
9. Xã An Thắng (Mã xã: 11653)
10. Thị trấn Trường Sơn (Mã thị trấn: 11656)
11. Xã Tân Dân (Mã xã: 11659)
12. Xã Thái Sơn (Mã xã: 11662)
13. Xã Tân Viên (Mã xã: 11665)
14. Xã Mỹ Đức (Mã xã: 11668)
15. Xã Chiến Thắng (Mã xã: 11671)
16. Xã An Thọ (Mã xã: 11674)
17. Xã An Thái (Mã xã: 11677)
Các xã, thị trấn Huyện Kiến Thụy
1. Thị trấn Núi Đối (Mã thị trấn 11680)
2. Xã Đông Phương (Mã xã: 11695)
3. Xã Thuận Thiên (Mã xã: 11698)
4. Xã Hữu Bằng (Mã xã: 11701)
5. Xã Đại Đồng (Mã xã: 11704)
6. Xã Ngũ Phúc (Mã xã: 11710)
7. Xã Kiến Quốc (Mã xã: 11713)
8. Xã Du Lễ (Mã xã: 11716)
9. Xã Thụy Hương (Mã xã: 11719)
10. Xã Thanh Sơn (Mã xã: 11722)
11. Xã Minh Tân (Mã xã: 11725)
12. Xã Đại Hà (Mã xã: 11728)
13. Xã Ngũ Đoan (Mã xã: 11731)
14. Xã Tân Phong (Mã xã: 11734)
15. Xã Tân Trào (Mã xã: 11743)
16. Xã Đoàn Xá (Mã xã: 11746)
17. Xã Tú Sơn (Mã xã: 11749)
18. Xã Đại Hợp (Mã xã: 11752)
Các xã, thị trấn Huyện Tiên Lãng
1. Thị trấn Tiên Lãng (Mã thị trấn: 11755)
2. Xã Đại Thắng (Mã xã: 11758)
3. Xã Tiên Cường (Mã xã: 11761)
4. Xã Tự Cường (Mã xã: 11764)
5. Xã Tiên Tiến (Mã xã: 11767)
6. Xã Quyết Tiến (Mã xã: 11770)
7. Xã Khởi Nghĩa (Mã xã: 11773)
8. Xã Tiên Thanh (Mã xã: 11776)
9. Xã Cấp Tiến (Mã xã: 11779)
10. Xã Kiến Thiết (Mã xã: 117782)
11. Xã Đoàn Lập (Mã xã: 11785)
12. Xã Bạch Đằng (Mã xã: 11788)
13. Xã Quang Phục (Mã xã: 11791)
14. Xã Toàn Thắng (Mã xã: 1179)
15. Xã Tiên Thắng (Mã xã: 11797)
16. Xã Tiên Minh (Mã xã: 11800)
17. Xã Bắc hưng (Mã xã: 11803)
18. Xã Nam Hưng (Mã xã: 11806)
19. Xã Hùng Thắng (Mã xã: 11809)
20. Xã Tây Hưng (Mã xã: 11812)
21. Xã Đông Hưng (Mã xã: 11815)
22. Xã Tiên Hưng (Mã xã: 11818)
23. Xã Vinh Quang (Mã xã: 11821)
Các xã, thị trấn Huyện Vĩnh Bảo
1. Thị trấn Vĩnh Bảo (Mã thị trấn: 11824)
2. Xã Dũng Tiến (Mã xã:11827)
3. Xã Giang biên (Mã xã:11830)
4. Xã Thắng Thủy (Mã xã:11833)
5. Xã Trung Lập (Mã xã:11836)
6. Xã Việt Tiến (Mã xã:11839)
7. Xã Vĩnh An (Mã xã:11842)
8. Xã Vĩnh Long (Mã xã:11845)
9. Xã Hiệp Hòa (Mã xã:11848)
10. Xã Hùng Tiến (Mã xã:11851)
11. Xã An Hòa (Mã xã:11854)
12. Xã Tân Hưng (Mã xã:11857)
13. Xã Tân Liên (Mã xã:11860)
14. Xã Nhân Hòa(Mã xã:11863)
15. Xã Tam Đa (Mã xã:11866)
16. Xã Hưng Nhân (Mã xã:11869)
17. Xã Vĩnh Quang (Mã xã:11872)
18. Xã Đồng Minh (Mã xã:11875)
19. Xã Thanh Lương (Mã xã:11878)
20. Xã Liên Am (Mã xã:11881)
21. Xã Lý Học (Mã xã:11884)
22. Xã Tam Cường (Mã xã:11887)
23. Xã Hòa Bình (Mã xã:11890)
24. Xã Tiền Phong (Mã xã:11893)
25. Xã Vĩnh Phong (Mã xã:11896)
26. Xã Cộng Hiền (Mã xã:11899)
27. Xã Cao Minh (Mã xã:11902)
28. Xã Cổ Am (Mã xã:11905)
29. Xã Vĩnh Tiến (Mã xã:11908)
30. Xã Trấn Dương (Mã xã: 11911)
Các xã, thị trấn Huyện Cát Hải
1. Thị trấn Cát Bà (Mã thị trấn: 11914)
2. Thị trấn Cát Hải (Mã thị trấn: 11917)
3. Xã Nghĩa Lộ (Mã xã: 11920)
4. Xã Đồng Bài (Mã xã: 11923)
5. Xã Hoàng Châu (Mã xã: 11926)
6. Xã Văn Phong (Mã xã: 11929)
7. Xã Phù Long (Mã xã: 11932)
8. Xã Gia Luận (Mã xã: 11953)
9. Xã Hiền Hào (Mã xã: 11938)
10. Xã Trân Châu (Mã xã: 11941)
11. Xã Việt Hải (Mã xã: 11944)
12. Xã Xuân Đám (Mã xã: 11947)
Trên đây là thông tin Tp Hải Phòng, bao gồm danh sách các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, quận, huyện trực thuộc thành phố Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 06/02/2020 trên Chiasetainguyen.com