Danh sách các xã, thành phố trực thuộc tỉnh Thanh Hóa 2020
Thỉnh Thanh Hóa (Mã tỉnh 28) bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 24 huyện, trong đó phân chia thành 559 đơn vị hành chính cấp xã với 34 phường, 29 thị trấn và 496 xã.
Mã | Tên huyện, Thành Phố | Đơn vị hành chính cấp xã |
01 | TP Thanh Hóa | 20 phường, 14 xã |
02 | Thị xã Bỉm Sơn | 6 phường, 1 xã |
03 | TP Sầm Sơn | 8 phường, 3 xã |
04 | Huyện Quan Hóa | 1 thị trấn, 14 xã |
05 | Huyện Quan Sơn | 1 thị trấn, 11 xã |
06 | Huyện Mường Lát | 1 thị trấn, 7 xã |
07 | Huyện Bá Thước | 1 thị trấn, 20 xã |
08 | Huyện Thường Xuân | 1 thị trấn, 15 xã |
09 | Huyện Như Xuân | 1 thị trấn, 15 xã |
10 | Huyện Như Thanh | 1 thị trấn, 13 xã |
11 | Huyện Lang Chánh | 1 thị trấn, 9 xã |
12 | Huyện Ngọc Lặc | 1 thị trấn, 20 xã |
13 | Huyện Thạch Thành | 2 thị trấn, 23 xã |
14 | Huyện Cẩm Thủy | 1 thị trấn, 16 xã |
15 | Huyện Thọ Xuân | 3 thị trấn, 27 xã |
16 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 thị trấn, 12 xã |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 1 thị trấn, 24 xã |
18 | Huyện Triệu Sơn | 2 thị trấn, 32 xã |
19 | Huyện Nông Cống | 1 thị trấn, 28 xã |
20 | Huyện Đông Sơn | 1 thị trấn, 13 xã |
21 | Huyện Hà Trung | 1 thị trấn ,19 xã |
22 | Huyện Hoằng Hóa | 1 thị trấn, 36 xã |
23 | Huyện Nga Sơn | 1 thị trấn, 23 xã |
24 | Huyện Hậu Lộc | 1 thị trấn, 22 xã |
25 | Huyện Quảng Xương | 1 thị trấn, 25 xã |
26 | Huyện Tĩnh Gia | 1 thị trấn, 30 xã |
27 | Huyện Yên Định | 2 thị trấn, 24 xã |
Tỉnh Thanh Hóa có tổng diện tích là 11.120,6km², cùng tổng dân số là 3.640.128 người (Mật độ dân số TB: 327 người/km²).
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa
Danh sách xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
Các xã, phường thuộc Tp Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa
1. Phường An Hưng (Mã phường: 16435)
2. Phường Ba Đình (Mã phường: 14776)
3. Phường Điện Biên (Mã phường: 14767)
4. Phường Đông Cương (Mã phường: 14791)
5. Phường Đông Hải (Mã phường: 14797)
6. Phường Đông Hương (Mã phường: 14794)
7. Phường Đông Sơn (Mã phường: 14785)
8. Phường Đông Thọ (Mã phường: 14758)
9. Phường Đông Vệ (Mã phường: 14782)
10. Phường Hàm Rồng (Mã phường: 14755)
11. Phường Lam Sơn (Mã phường: 14773)
12. Phường Nam Ngạn (Mã phường: 14761)
13. Phường Ngọc Trạo (Mã phường: 14779)
14. Phường Phú Sơn (Mã phường: 14770)
15. Phường Quảng Hưng (Mã phường: 14800)
16. Phường Quảng Thắng (Mã phường: 14803)
17. Phường Quảng Thành (Mã phường: 14806)
18. Phường Tân Sơn (Mã phường: 14788)
19. Phường Tào Xuyên (Mã phường: 15868)
20. Phường Trường Thi (Mã phường: 14764)
21. Xã Đông Lĩnh (Mã xã: 16396)
22. Xã Đông Tân (Mã xã: 16432)
23. Xã Đông Vinh (Mã xã: 16429)
24. Xã Hoằng Đại (Mã xã: 15970)
25. Xã Hoằng Quang (Mã xã: 15952)
26. Xã Long Anh (Mã xã: 15922)
27. Xã Quảng Cát (Mã xã: 16507)
28. Xã Quảng Đông (Mã xã: 16459)
29. Xã Quảng Phú (Mã xã: 16522)
30. Xã Quảng Tâm (Mã xã: 16525)
31. Xã Quảng Thịnh (Mã xã: 16441)
32. Xã Thiệu Dương (Mã xã: 15859)
33. Xã Thiệu Khánh (Mã xã: 15856)
34. Xã Thiệu Vân (Mã xã: 15850)
Các xã, phường thuộc thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Phường Ba Đình (Mã phường: 14812)
2. Phường Bắc Sơn (Mã phường: 14809)
3. Phường Đông Sơn (Mã phường: 14821)
4. Phường Lam Sơn (Mã phường: 14815)
5. Phường Ngọc Trạo (Mã phường: 14818)
6. Phường Phú Sơn (Mã phường: 14823)
7. Xã Quang Trung (Mã xã: 14824)
Các xã, phường thuộc Tp Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Phường Bắc Sơn (Mã phường: 14833)
2. Phường Quảng Châu (Mã phường: 16531)
3. Phường Quảng Cư (Mã phường: 14839)
4. Phường Quảng Thọ (Mã phường: 16528)
5. Phường Quảng Tiến (Mã phường: 14842)
6. Phường Quảng Vinh (Mã phường: 16534)
7. Phường Trung Sơn (Mã phường: 14830)
8. Phường Trường Sơn (Mã phường: 14836)
9. Xã Quảng Đại (Mã xã: 16537)
10. Xã Quảng Hùng (Mã xã: 16516)
11. Xã Quảng minh (Mã xã: 16513)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Hồi Xuân (Mã thị trấn: 14869)
2. Xã Hiền Chung (Mã xã: 14896)
3. Xã Hiền Kiệt (Mã xã: 14899)
4. Xã Nam Động (Mã xã: 14917)
5. Xã Nam Tiến (Mã xã: 14902)
6. Xã Nam Xuân (Mã xã: 14914)
7. Xã Phú Lệ (Mã xã: 14884)
8. Xã Phú Nghiêm (Mã xã: 14911)
9. Xã Phú Sơn (Mã xã: 14887)
10. Xã Phú Thanh (Mã xã: 14878)
11. Xã Phú Xuân (Mã xã: 14890)
12. Xã Thành Sơn (Mã xã: 14872)
13. Xã Thiên Phủ (Mã xã: 14908)
14. Xã Trung Sơn (Mã xã: 14875)
15. Xã Trung Thành (Mã xã: 14881)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Sơn Lư (Mã thị trấn 15016)
2. Xã Mường Mìn (Mã xã: 15025)
3. Xã Na Mèo (Mã xã: 15013)
4. Xã Sơn Điện (Mã xã: 15022)
5. Xã Sơn Hà (Mã xã: 15004)
6. Xã Sơn Thủy (Mã xã: 15010)
7. Xã Tam Lư (Mã xã: 15019)
8. Xã Tam Thanh (Mã xã: 15007)
9. Xã Trung Hạ (Mã xã: 15001)
10. Xã Trung Thượng (Mã xã: 14998)
11. Xã Trung Tiến (Mã xã: 14999)
12. Xã Trung Xuân (Mã xã: 14995)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Mường Lát (Mã thị trấn: 14845)
2. Xã Mường Chanh (Mã xã: 14866)
3. Xã Mường Lý (Mã xã: 14854)
4. Xã Nhi Sơn (Mã xã: 14864)
5. Xã Phù Nhi (Mã xã: 14863)
6. Xã Quang Chiểu (Mã xã: 14860)
7. Xã Tam Chung (Mã xã: 14848)
8. Xã Trung Lý (Mã xã: 14857)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Cành Nàng (Mã thị trấn: 14923)
2. Xã Ái Thượng (Mã xã: 14944)
3. Xã Ban Công (Mã xã: 14971)
4. Xã Cổ Lũng (Mã xã: 14965)
5. Xã Điền Hạ (Mã xã: 14929)
6. Xã Điền Lư (Mã xã: 14950)
7. Xã Điền Quang (Mã xã: 14932)
8. Xã Điền Thượng (Mã xã: 14926)
9. Xã Điền Trung (Mã xã: 14935)
10. Xã Hạ Trung (Mã xã: 14962)
11. Xã Kỳ Tân (Mã xã: 14974)
12. Xã Lũng Cao (Mã xã: 14959)
13. Xã Lũng Niêm (Mã xã: 14956)
14. Xã Lương Ngoại (Mã xã: 14941)
15. Xã Lương Nội (Mã xã: 14947)
16. Xã Lương Trung (Mã xã: 14953)
17. Xã Thành Lâm (Mã xã: 14968)
18. Xã Thành Sơn (Mã xã: 14938)
19. Xã Thiết Kế (Mã xã: 14986)
20. Xã Thiết Ống (Mã xã: 14980)
21. Xã Văn Nho (Mã xã: 14977)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Thường Xuân (Mã thị trấn: 15604)
2. Xã Bát Mọt (Mã xã: 15607)
3. Xã Luận Khê (Mã xã: 15637)
4. Xã Luận Thành (Mã xã: 15634)
5. Xã Lương Sơn (Mã xã: 15628)
6. Xã Ngọc Phụng (Mã xã: 15655)
7. Xã Tân Thành (Mã xã: 15661)
8. Xã Thọ Thanh (Mã xã: 15652)
9. Xã Vạn Xuân (Mã xã: 15622)
10. Xã Xuân Cao (Mã xã: 15631)
11. Xã Xuân Chinh (Mã xã: 15658)
12. Xã Xuân Dương (Mã xã: 15649)
13. Xã Xuân Lẹ (Mã xã: 15619)
14. Xã Xuân Lộc (Mã xã: 15643)
15. Xã Xuân Thắng (Mã xã: 15640)
16. Xã Yên Nhân (Mã xã: 15610)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Yên Cát (Mã thị trấn: 16174)
2. Xã Bãi Trành (Mã xã: 16177)
3. Xã Bình Lương (Mã xã: 16204)
4. Xã Cát Tân (Mã xã: 16198)
5. Xã Cát Vân (Mã xã: 16195)
6. Xã Hóa Quỳ (Mã xã: 16186)
7. Xã Tân Bình (Mã xã: 16201)
8. Xã Thanh Hòa (Mã xã: 16213)
9. Xã Thanh Lâm (Mã xã: 16219)
10. Xã Thanh Phong (Mã xã: 16216)
11. Xã Thanh Quân (Mã xã: 16207)
12. Xã Thanh Sơn (Mã xã: 16222)
13. Xã Thanh Xuân (Mã xã: 16210)
14. Xã Thượng Ninh (Mã xã: 16225)
15. Xã Xuân Bình (Mã xã: 16183)
16. Xã Xuân Hòa (Mã xã: 16180)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Bến Sung (Mã thị trấn: 16228)
2. Xã Cán Khê (Mã xã: 16231)
3. Xã Hải Long (Mã xã: 16252)
4. Xã Mậu Lâm (Mã xã: 16243)
5. Xã Phú Nhuận (Mã xã: 16249)
6. Xã Phượng Nghi (Mã xã: 16240)
7. Xã Thanh Kỳ (Mã xã: 16276)
8. Xã Thanh Tân (Mã xã: 16273)
9. Xã Xuân Du (Mã xã: 16234)
10. Xã Xuân Khang (Mã xã: 16246)
11. Xã Xuân Phúc (Mã xã: 16261)
12. Xã Xuân Thái (Mã xã: 16258)
13. Xã Yên Lạc (Mã xã: 16267)
14. Xã Yên Thọ (Mã xã: 16264)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Lang Chánh (Mã thị trấn 15028)
2. Xã Đồng Lương (Mã xã: 15058)
3. Xã Giao An (Mã xã: 15040)
4. Xã Giao Thiện (Mã xã: 15043)
5. Xã Lâm Phú (Mã xã: 15052)
6. Xã Tam Văn (Mã xã: 15049)
7. Xã Tân Phúc (Mã xã: 15046)
8. Xã Trí Nang (Mã xã: 15037)
9. Xã Yên Khương (Mã xã: 15031)
10. Xã Yên Thắng (Mã xã: 15034)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Ngọc Lặc (Mã thị trấn: 15061)
2. Xã Cao Ngọc (Mã xã: 15079)
3. Xã Cao Thịnh (Mã xã: 15100)
4. Xã Đồng Thịnh (Mã xã: 15088)
5. Xã Kiên Thọ (Mã xã: 15118)
6. Xã Lam Sơn (Mã xã: 15064)
7. Xã Lộc Thịnh (Mã xã: 15097)
8. Xã Minh Sơn (Mã xã: 15124)
9. Xã Minh Tiến (Mã xã: 15121)
10. Xã Mỹ Tân (Mã xã: 15067)
11. Xã Ngọc Liên (Mã xã: 15091)
12. Xã Ngọc Sơn (Mã xã: 15094)
13. Xã Ngọc Trung (Mã xã: 15103)
14. Xã Nguyệt Ấn (Mã xã: 15115)
15. Xã Phúc Thịnh (Mã xã: 15112)
16. Xã Phùng Giáo (Mã xã: 15106)
17. Xã Phùng Minh (Mã xã: 15109)
18. Xã Quang Trung (Mã xã: 15085)
19. Xã Thạch Lập (Mã xã: 15073)
20. Xã Thúy Sơn (Mã xã: 15070)
21. Xã Vân Anh (Mã xã: 15076)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Kim Tân (Mã thị trấn: 15187)
2. Thị trấn Vân Du (Mã thị trấn: 15190)
3. Xã Ngọc Trạo (Mã xã: 15268)
4. Xã Thạch Bình (Mã xã: 15211)
5. Xã Thạch Cẩm (Mã xã: 15205)
6. Xã Thạch Định (Mã xã: 15214)
7. Xã Thạch Đồng (Mã xã: 15217)
8. Xã Thạch Lâm (Mã xã: 15296)
9. Xã Thạch Long (Mã xã: 15220)
10. Xã Thạch Quảng (Mã xã: 15199)
11. Xã Thạch Sơn (Mã xã: 15208)
12. Xã Thạch Tượng (Mã xã: 15202)
13. Xã Thành An (Mã xã: 15250)
14. Xã Thành Công (Mã xã: 15235)
15. Xã Thành Hưng (Mã xã: 15265)
16. Xã Thành Long (Mã xã: 15259)
17. Xã Thành Minh (Mã xã: 15232)
18. Xã Thành Mỹ (Mã xã: 15223)
19. Xã Thành Tâm (Mã xã: 15247)
20. Xã Thành Tân (Mã xã: 15238)
21. Xã Thành Thọ (Mã xã: 15253)
22. Xã Thành Tiến (Mã xã: 15256)
23. Xã Thành Trực (Mã xã: 15241)
24. Xã Thành Vinh (Mã xã: 15244)
25. Xã Thành Yên (Mã xã: 15226)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Phong Sơn (Mã thị trấn: 15127)
2. Xã Cẩm Bình (Mã xã: 15151)
3. Xã Cẩm Châu (Mã xã: 15160)
4. Xã Cẩm Giang (Mã xã: 15148)
5. Xã Cẩm Liên (Mã xã: 15145)
6. Xã Cẩm Long (Mã xã: 15172)
7. Xã Cẩm Lương (Mã xã: 15139)
8. Xã Cẩm Ngọc (Mã xã: 15169)
9. Xã Cẩm Phú (Mã xã: 15181)
10. Xã Cẩm Quý (Mã xã: 15136)
11. Xã Cẩm Tâm (Mã xã: 15157)
12. Xã Cẩm Tân (Mã xã: 15178)
13. Xã Cẩm Thạch (Mã xã: 15142)
14. Xã Cẩm Thành (Mã xã: 15133)
15. Xã Cẩm Tú (Mã xã: 15154)
16. Xã Cẩm Vân (Mã xã: 15184)
17. Xã Cẩm Yên (Mã xã: 15175)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Thọ Xuân (Mã thị trấn: 15481)
2. Thị trấn Lam Sơn (Mã thị trấn: 15484)
3. Thị Trấn Sao Vàng (Mã thị trấn: 15487)
4. Xã Bắc Lương (Mã xã: 15502)
5. Xã Nam Giang (Mã xã: 15505)
6. Xã Phú Xuân (Mã xã: 15577)
7. Xã Quảng phú (Mã xã: 15571)
8. Xã Tây Hồ (Mã xã: 15523)
9. Xã Thọ Diên (Mã xã: 15538)
10. Xã Thọ Hải (Mã xã: 15520)
11. Xã Thọ Lâm (Mã xã: 15541)
12. Xã Thọ Lập (Mã xã: 15568)
13. Xã Thọ Lộc (Mã xã: 15511)
14. Xã Thọ Xương (Mã xã: 15544)
15. Xã Thuận Minh (Mã xã: 15565)
16. Xã Trường Xuân (Mã xã: 15598)
17. Xã Xuân Bái (Mã xã: 15547)
18. Xã Xuân Giang (Mã xã: 15526)
19. Xã Xuân Hòa (Mã xã: 15517)
20. Xã Xuân Hồng (Mã xã: 15593)
21. Xã Xuân Hưng (Mã xã: 15535)
22. Xã Xuân Lai (Mã xã: 15583)
23. Xã Xuân Lập (Mã xã: 15586)
24. Xã Xuân Minh (Mã xã: 15592)
25. Xã Xuân Phong (Mã xã: 15508)
26. Xã Xuân Phú (Mã xã: 15550)
27. Xã Xuân Sinh (Mã xã: 15532)
28. Xã Xuân Thiên (Mã xã: 15559)
29. Xã Xuân Tín (Mã xã: 15574)
30. Xã Xuân Trường (Mã xã: 15514)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Vinh Lộc (Mã thị trấn: 15346)
2. Xã Minh Tân (Mã xã: 15382)
3. Xã Ninh Khang (Mã xã: 15385)
4. Xã Vĩnh An (Mã xã: 15391)
5. Xã Vĩnh Hòa (Mã xã: 15376)
6. Xã Vĩnh Hùng (Mã xã: 15379)
7. Xã Vĩnh Hưng (Mã xã: 15367)
8. Xã Vĩnh Long (Mã xã: 15361)
9. Xã Vĩnh Phúc (Mã xã: 15364)
10. Xã Vĩnh Quang (Mã xã: 15352)
11. Xã Vĩnh Thịnh (Mã xã: 15388)
12. Xã Vĩnh Tiến (Mã xã: 15358)
13. Xã Vĩnh Yên (Mã xã: 15355)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Thiệu Hóa (Mã thị trấn: 15772)
2. Xã Minh Tâm (Mã xã: 15829)
3. Xã Tân Châu (Mã xã: 15847)
4. Xã Thiệu Chính (Mã xã: 15820)
5. Xã Thiệu Công (Mã xã: 15787)
6. Xã Thiệu Duy (Mã xã: 15799)
7. Xã Thiệu Giang (Mã xã: 15796)
8. Xã Thiệu Giao (Mã xã: 15853)
9. Xã Thiệu Hòa (Mã xã: 15823)
10. Xã Thiệu Hợp (Mã xã: 15805)
11. Xã Thiệu Long (Mã xã: 15793)
12. Xã Thiệu Lý (Mã xã: 15835)
13. Xã Thiệu Ngọc (Mã xã: 15775)
14. Xã Thiệu Nguyên (Mã xã: 15802)
15. Xã Thiệu Phú (Mã xã: 15790)
16. Xã Thiệu Phúc (Mã xã: 15781)
17. Xã Thiệu Quang (Mã xã: 15811)
18. Xã Thiệu Thành (Mã xã: 15814)
19. Xã Thiệu Thịnh (Mã xã: 15808)
20. Xã Thiệu Tiến (Mã xã: 15784)
21. Xã Thiệu Toán (Mã xã: 15817)
22. Xã Thiệu Trung (Mã xã: 15841)
23. Xã Thiệu Vận (Mã xã: 15838)
24. Xã Thiệu Viên (Mã xã: 15832)
25. Xã Thiệu Vũ (Mã xã: 15778)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Triệu Sơn (Mã thị trấn: 15718)
2. Thị trấn Nưa (Mã thị trấn: 15664)
3. Xã An Nông (Mã xã: 15709)
4. Xã Bình Sơn (Mã xã: 15769)
5. Xã Dân Lực (Mã xã: 15700)
6. Xã Dân Lý (Mã xã: 15703)
7. Xã Dân Quyền (Mã xã: 15706)
8. Xã Đồng Lợi (Mã xã: 15721)
9. Xã Đồng Thắng (Mã xã: 15727)
10. Xã Đồng Tiến (Mã xã: 15724)
11. Xã Hợp Lý (Mã xã: 15767)
12. Xã Hợp Thắng (Mã xã: 15688)
13. Xã Hợp Thành (Mã xã: 15682)
14. Xã Hợp Tiến (Mã xã: 15679)
15. Xã Khuyến Nông (Mã xã: 15733)
16. Xã Minh Sơn (Mã xã: 15691)
17. Xã Nông Trường (Mã xã: 15766)
18. Xã Thái Hòa (Mã xã: 15715)
19. Xã Thọ Bình (Mã xã: 15670)
20. Xã Thọ Cường (Mã xã: 15754)
21. Xã Thọ Dân (Mã xã: 15742)
22. Xã Thọ Ngọc (Mã xã: 15751)
23. Xã Thọ Phú (Mã xã: 15757)
24. Xã Thọ Tân (Mã xã: 15748)
25. Xã Thọ Thế (Mã xã: 15763)
26. Xã Thọ Tiến (Mã xã: 15673)
27. Xã Thọ Vực (Mã xã: 15760)
28. Xã Tiến Nông (Mã xã: 15730)
29. Xã Triệu Thành (Mã xã: 15685)
30. Xã Văn Sơn (Mã xã: 15712)
31. Xã Xuân Lộc (Mã xã: 15739)
32. Xã Xuân Thịnh (Mã xã: 15736)
33. Xã Xuân Thọ (Mã xã: 15745)
34. Xã Thọ Sơn (Mã xã: 15667)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Nông Cống (Mã thị trấn: 16279)
2. Xã Công Chính (Mã xã: 16369)
3. Xã Công Liêm (Mã xã: 16355)
4. Xã Hoàng Giang (Mã xã: 16294)
5. Xã Hoàng Sơn (Mã xã: 16288)
6. Xã Minh Khôi (Mã xã: 16324)
7. Xã Minh Nghĩa (Mã xã: 16321)
8. Xã Tân Khang (Mã xã: 16312)
9. Xã Tân Phúc (Mã xã: 16282)
10. Xã Tân Thọ (Mã xã: 16285)
11. Xã Tế Lợi (Mã xã: 16315)
12. Xã Tế Nông (Mã xã: 16318)
13. Xã Tế Thắng (Mã xã: 16309)
14. Xã Thăng Bình (Mã xã: 16351)
15. Xã Thăng Long (Mã xã: 16342)
16. Xã Thăng Thọ (Mã xã: 16360)
17. Xã Trung Chính (Mã xã: 16297)
18. Xã Trung Thành (Mã xã: 16303)
19. Xã Trường Giang (Mã xã: 16336)
20. Xã Trường Sơn (Mã xã: 16348)
21. Xã Trường Minh (Mã xã: 16345)
22. Xã Trường Trung (Mã xã: 16330)
23. Xã Tượng Lĩnh (Mã xã: 16363)
24. Xã Tượng Sơn (Mã xã: 16366)
25. Xã Tượng Văn (Mã xã: 16357)
26. Xã Vạn Hòa (Mã xã: 16327)
27. Xã Vạn Thắng (Mã xã: 16333)
28. Xã Vạn Thiện (Mã xã: 16375)
29. Xã Yên Mỹ (Mã xã: 1675)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Rừng Thông (Mã thị trấn: 16378)
2. Xã Đông Hòa (Mã xã: 16390)
3. Xã Đông Hoàng (Mã xã: 16381)
4. Xã Đông Khê (Mã xã: 16387)
5. Xã Đông Minh (Mã xã: 16399)
6. Xã Đông Nam (Mã xã: 16423)
7. Xã Đông Ninh (Mã xã: 16384)
8. Xã Đông Phú (Mã xã: 16420)
9. Xã Đông Quang (Mã xã: 16426)
10. Xã Đông Thanh (Mã xã: 16402)
11. Xã Đông Thịnh (Mã xã: 16414)
12. Xã Đông Tiến (Mã xã: 16405)
13. Xã Đông Văn (Mã xã: 16417)
14. Xã Đông Yên (Mã xã: 16493)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Hà Trung (Mã thị trấn: 15271)
2. Xã Hà Bắc (Mã xã: 15280)
3. Xã Hà Bình (Mã xã: 15328)
4. Xã Hà Châu (Mã xã: 15334)
5. Xã Hà Đông (Mã xã: 15319)
6. Xã Hà Giang (Mã xã: 15292)
7. Xã Hà Hải (Mã xã: 15343)
8. Xã Hà Lai (Mã xã: 15331)
9. Xã Hà Lĩnh (Mã xã: 15316)
10. Xã Hà Long (Mã xã: 15274)
11. Xã Hà Ngọc (Mã xã: 15304)
12. Xã Hà Sơn (Mã xã: 15313)
13. Xã Hà Tân (Mã xã: 15322)
14. Xã Hà Thái (Mã xã: 15340)
15. Xã Hà Tiến (Mã xã: 15325)
16. Xã Hà Vinh (Mã xã: 15277)
17. Xã Hoạt Giang (Mã xã: 15283)
18. Xã Lĩnh Toại (Mã xã: 15298)
19. Xã Yên Dương (Mã xã: 15286)
20. Xã Yến Sơn (Mã xã: 15307)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Bút Sơn (Mã thị trấn: 15865)
2. Xã Hoằng Cát (Mã xã: 15907)
3. Xã Hoằng Châu (Mã xã: 15979)
4. Xã Hoằng Đạo (Mã xã: 15946)
5. Xã Hoằng Đạt (Mã xã: 15940)
6. Xã Hoằng Đông (Mã xã: 15997)
7. Xã Hoằng Đồng (Mã xã: 15952)
8. Xã Hoằng Đức (Mã xã: 15928)
9. Xã Hoằng Giang (Mã xã: 15871)
10. Xã Hoằng Hà (Mã xã: 15937)
11. Xã Hoằng Hải (Mã xã: 15991)
12. Xã Hoằng Hợp (Mã xã: 15919)
13. Xã Hoằng Kim (Mã xã: 15889)
14. Xã Hoằng Lộc (Mã xã: 15964)
15. Xã Hoằng Lưu (Mã xã: 15976)
16. Xã Hoằng Ngọc (Mã xã: 15994)
17. Xã Hoằng Phong (Mã xã: 15973)
18. Xã Hoằng Phú (Mã xã: 15883)
19. Xã Hoằng Phụ (Mã xã: 16003)
20. Xã Hoằng Phượng (Mã xã: 15880)
21. Xã Hoằng Quỳ (Mã xã: 15886)
22. Xã Hoằng Quý (Mã xã: 15916)
23. Xã Hoằng Sơn (Mã xã: 15898)
24. Xã Hoằng Tân (Mã xã: 15982)
25. Xã Hoằng Thái (Mã xã: 15955)
26. Xã Hoằng Thanh (Mã xã: 15949)
27. Xã Hoằng Thành (Mã xã: 15961)
28. Xã Hoằng Thắng (Mã xã: 15949)
29. Xã Hoằng Thịnh (Mã xã: 15958)
30. Xã Hoằng Tiến (Mã xã: 15988)
31. Xã Hoằng Trạch (Mã xã: 15967)
32. Xã Hoằng Trinh (Mã xã: 15895)
33. Xã Hoằng Trung (Mã xã: 15892)
34. Xã Hoằng Trường (Mã xã: 16006)
35. Xã Hoằng Xuân (Mã xã: 15874)
36. Xã Hoằng Xuyên (Mã xã: 15904)
37. Xã Hoằng Yến (Mã xã: 15985)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Nga Sơn (Mã thị trấn: 16093)
2. Xã Ba Đình (Mã xã: 16096)
3. Xã Nga An (Mã xã: 16144)
4. Xã Nga Bạch (Mã xã: 16120)
5. Xã Nga Điền (Mã xã: 16150)
6. Xã Nga Giáp (Mã xã: 16135)
7. Xã Nga Hải (Mã xã: 16138)
8. Xã Nga Liên (Mã xã: 16159)
9. Xã Nga Phú (Mã xã: 16147)
10. Xã Nga Phượng (Mã xã: 16114)
11. Xã Nga Tân (Mã xã: 16153)
12. Xã Nga Thạch (Mã xã: 16165)
13. Xã Nga Thái (Mã xã: 16162)
14. Xã Nga Thắng (Mã xã: 16168)
15. Xã Nga Thanh (Mã xã: 16123)
16. Xã Nga Thành (Mã xã: 16141)
17. Xã Nga Thiện (Mã xã: 16105)
18. Xã Nga Thủy (Mã xã: 16156)
19. Xã Nga Tiến (Mã xã: 16108)
20. Xã Nga Trung (Mã xã: 16117)
21. Xã Nga Trường (Mã xã: 16171)
22. Xã Nga Văn (Mã xã: 16102)
23. Xã Nga Vịnh (Mã xã: 16099)
24. Xã Nga yên (Mã xã: 16132)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Hậu Lộc (Mã thị trấn: 16012)
2. Xã Cầu Lộc (Mã xã: 16033)
3. Xã Đa Lộc (Mã xã: 16087)
4. Xã Đại Lộc (Mã xã: 16018)
5. Xã Đồng Lộc (Mã xã: 16015)
6. Xã Hải Lộc (Mã xã: 16084)
7. Xã Hoa Lộc (Mã xã: 16063)
8. Xã Hòa Lộc (Mã xã: 16075)
9. Xã Hưng Lộc (Mã xã: 16081)
10. Xã Liên Lộc (Mã xã: 16066)
11. Xã Lộc Sơn (Mã xã: 16030)
12. Xã Minh Lộc (Mã xã: 16078)
13. Xã Mỹ Lộc (Mã xã: 16045)
14. Xã Ngư Lộc (Mã xã: 16090)
15. Xã Phong Lộc (Mã xã: 16042)
16. Xã Phú Lộc (Mã xã: 16072)
17. Xã Quang Lộc (Mã xã: 16069)
18. Xã Thành Lộc (Mã xã: 16036)
19. Xã Thuần Lộc (Mã xã: 16048)
20. Xã Tiến Lộc (Mã xã: 16027)
21. Xã Triệu Lộc (Mã xã: 16021)
22. Xã Tuy Lộc (Mã xã: 16039)
23. Xã Xuân Lộc (Mã xã: 16057)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Tân Phong (Mã thị trấn: 16438)
2. Xã Quảng Bình (Mã xã: 16468)
3. Xã Quảng Chính (Mã xã: 16495)
4. Xã Quảng Định (Mã xã: 16456)
5. Xã Quảng Đức (Mã xã: 16453)
6. Xã Quảng Giao (Mã xã: 16519)
7. Xã Quảng Hải (Mã xã: 16540)
8. Xã Quảng Hòa (Mã xã: 16483)
9. Xã Quảng Hợp (Mã xã: 16471)
10. Xã Quảng khê (Mã xã: 16489)
11. Xã Quảng Lộc (Mã xã: 16546)
12. Xã Quảng Long (Mã xã: 16477)
13. Xã Quảng Lưu (Mã xã: 16543)
14. Xã Quảng Ngọc (Mã xã: 16498)
15. Xã Quảng Nham (Mã xã: 16552)
16. Xã Quảng Ninh (Mã xã: 16465)
17. Xã Quảng Nhân (Mã xã: 16462)
18. Xã Quảng Phúc (Mã xã: 16504)
19. Xã Quảng Thạch (Mã xã: 16555)
20. Xã Quảng Thái (Mã xã: 16558)
21. Xã Quảng Trạch (Mã xã: 16447)
22. Xã Quảng Trung (Mã xã: 16492)
23. Xã Quảng Trường (Mã xã: 16501)
24. Xã Quảng Văn (Mã xã: 16474)
25. Xã Quảng Yên (Mã xã: 16480)
26. Xã Quảng Trang (Mã xã: 16549)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Tĩnh Gia (Mã thị trấn: 16561)
2. Xã Anh Sơn (Mã xã: 16579)
3. Xã Bình Minh (Mã xã: 16618)
4. Xã Các Sơn (Mã xã: 16591)
5. Xã Định Hải (Mã xã: 16600)
6. Xã Hải An (Mã xã: 16585)
7. Xã Hải Bình (Mã xã: 16633)
8. Xã Hải Châu (Mã xã: 16564)
9. Xã Hải Hà (Mã xã: 16660)
10. Xã Hải Lĩnh (Mã xã: 16597)
11. Xã Hải Nhân (Mã xã: 16612)
12. Xã Hải Ninh (Mã xã: 16576)
13. Xã Hải Thanh (Mã xã: 16621)
14. Xã Hải Thượng (Mã xã: 16654)
15. Xã Hải Yến (Mã xã: 16651)
16. Xã Mai Lâm (Mã xã: 16645)
17. Xã Nghi Sơn (Mã xã: 16657)
18. Xã Ngọc Lĩnh (Mã xã: 16582)
19. Xã Nguyên Bình (Mã xã: 16609)
20. Xã Ninh Hải (Mã xã: 16606)
21. Xã Phú Lâm (Mã xã: 16624)
22. Xã Phú Sơn (Mã xã: 16603)
23. Xã Tân Dân (Mã xã: 16594)
24. Xã Tân Trường (Mã xã: 16636)
25. Xã Thanh Sơn (Mã xã: 16570)
26. Xã Thanh Thủy (Mã xã: 16567)
27. Xã Tĩnh Hải (Mã xã: 16642)
28. Xã Trúc Lâm (Mã xã: 16630)
29. Xã Trường Lâm (Mã xã: 16648)
30. Xã Tùng Lâm (Mã xã: 16639)
31. Xã Xuân Lâm (Mã xã: 16627)
Các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa
1. Thị trấn Quán Lào (Mã thị trấn: 15394)
2. Thị trấn Thống Nhất (Mã thị trấn 15397)
3. Xã Định Bình (Mã xã: 15478)
4. Xã Định Công (Mã xã: 15454)
5. Xã Định Hải (Mã xã: 15475)
6. Xã Định Hòa (Mã xã: 15448)
7. Xã Định Hưng (Mã xã: 15472)
8. Xã Định Liên (Mã xã: 15466)
9. Xã Định Long (Mã xã: 15463)
10. Xã Định Tân (Mã xã: 15457)
11. Xã Định Tăng (Mã xã: 15445)
12. Xã Định Thành (Mã xã: 15451)
13. Xã Định Tiến (Mã xã: 15460)
14. Xã Quý Lộc (Mã xã: 15412)
15. Xã Yên Hùng (Mã xã: 15433)
16. Xã Yên Lạc (Mã xã: 15442)
17. Xã Yên Lâm (Mã xã: 15403)
18. Xã Yên Ninh (Mã xã: 15439)
19. Xã Yên Phong (Mã xã: 15427)
20. Xã Yên Phú (Mã xã: 15400)
21. Xã Yên Tâm (Mã xã: 15406)
22. Xã Yên Thái (Mã xã: 15430)
23. Xã Yên Thịnh (Mã xã: 15436)
24. Xã Yên Thọ (Mã xã: 15415)
25. Xã Yên Trung (Mã xã: 15418)
26. Xã Yên Trường (Mã xã: 15421)