Danh sách các quận huyện trực thuộc TP Đà Nẵng năm 2020
Tp Đà Nẵng - Mã tỉnh 04, thuộc 1 trong 5 thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Sỡ hữu diện tích 1285,4 km², cùng tổng dân số là 1.134.310 người (Mật độ dân số TB: 828 người/km²), trong đó thành thị chiếm 87,2% với 988.569 người, nông thôn chiếm 12,8% với 145.741 người (Theo kết quả điều tra dân số 1/4/2019).
Tp Đà Nẵng gồm có 6 quận, 2 huyện (Quận Hải Châu là quận trung tâm), cùng 56 đơn vị hành chính trong đó có 45 phường và 11 xã.
Stt | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Hành chính |
1 | 01 | Quận Hải Châu | 13 phường |
2 | 02 | Quận Thanh Khê | 10 phường |
3 | 03 | Quận Sơn Trà | 7 phường |
4 | 04 | Quận Ngũ Hành Sơn | 4 phường |
5 | 05 | Quận Liên Chiểu | 5 phường |
6 | 06 | Huyện Hòa Vang | 11 xã |
7 | 07 | Quận Cẩm Lệ | 6 phường |
8 | 08 | Huyện Hoàng Sa |
Bản đồ thành phố Đà Nẵng
Danh sách các đơn vị hành chính phường, xã trực thuộc quận, huyện TP Đà Nẵng.
Danh sách các phường thuộc quận Hải Châu
1. Phường Bình Hiên (Mã phường: 20251)
2. Phường Bình Thuận (Mã phường: 20254)
3. Phường Hải Châu 1 (Mã phường: 20236)
4. Phường Hải Châu 2 (Mã phường: 20239)
5. Phường Hòa Cương Bắc (Mã phường: 20257)
6. Phường Hòa Cường Nam (Mã phường: 20258)
7. Phường Hòa Thuận Đông (Mã phường: 20246)
8. Phường Hòa Thuận Tây (Mã phường: 20245)
9. Phường Nam Dương (Mã phường: 20248)
10. Phường Phước Ninh (Mã phường: 20242)
11. Phường Thạch Thang (Mã phường: 20233)
12. Phường Thạnh Bình (Mã phường: 20227)
13. Phường Thuận Phước (Mã phường: 20230)
Danh sách các phường thuộc quận Thanh Khê
1. Phường An Khê (Mã phường: 20224)
2. Phường Chính Gián (Mã phường: 20215)
3. Phường Hòa Khê (Mã phường: 20225)
4. Phường Tam Thuận (Mã phường: 20203)
5. Phường Tân Chính (Mã phường: 20212)
6. Phường Thạc Gián (Mã phường: 20221)
7. Phường Thanh Khê Đông (Mã phường: 20207)
8. Phường Thanh Khê Tây (Mã phường: 20206)
9. Phường Vĩnh Trung (Mã phường: 20218)
10. Phường Xuân Hà (Mã phường: 20209)
Danh sách các phường thuộc quận Sơn Trà
1. Phường An Hải Bắc (Mã phường: 20272)
2. Phường An Hải Đông (Mã phường: 20281)
3. Phường An Hải Tây (Mã phường: 20278)
4. Phường Mân Thái (Mã phường: 20269)
5. Phường Nại Hiên Đông (Mã phường: 20266)
6. Phường Phước Mỹ (Mã phường: 20275)
7. Phường Thọ Quang (Mã phường: 20263)
Danh sách các phường thuộc quận Ngũ Hành Sơn
1. Phường Hòa Hải (Mã phường: 20290)
2. Phường Hòa Quý (Mã phường: 20287)
3. Phường Khuê Mỹ (Mã phường: 20285)
4. Phường Mỹ An (Mã phường: 20284)
Danh sách các phường thuộc quận Liên Chiểu
1. Phường Hòa Hiệp Bắc (Mã phường: 20194)
2. Phường Hòa Hiệp Nam (Mã phường: 20195)
3. Phường Hòa Khánh Bắc (Mã phường: 20197)
4. Phường Hòa Khánh Nam (Mã phường: 20198)
5. Phường Hòa Minh (Mã phường: 20200)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Hòa Vang
1.Xã Hòa Bắc (Mã xã: 20293)
2. Xã Hòa Châu (Mã xã: 20323)
3. Xã Hòa Khương (Mã xã: 20332)
4. Xã Hòa Liên (Mã xã: 20296)
5. Xã Hòa Nhơn (Mã xã: 20308)
6. Xã Hòa Ninh (Mã xã: 20299)
7. Xã Hòa Phong (Mã xã: 20320)
8. Xã Hòa Phú (Mã xã: 20317)
9. Xã Hòa Phước (Mã xã: 20329)
10. Xã Hòa Sơn (Mã xã: 20302)
11. Xã Hòa Tiến (Mã xã: 20326)
Danh sách các phường thuộc quận Cẩm Lệ
1. Phường Hòa An (Mã phường: 20306)
2. Phường Hòa Phát (Mã phường: 20305)
3. Phường Hòa Thọ Đông (Mã phường: 20312)
4. Phường Hòa Thọ Tây (Mã phường: 20311)
5. Phường Hòa Xuân (Mã phường: 20314)
6. Phường Khuê Trung (Mã phường: 20260)
Trên đây thông tin về các đơn vị hành chính trực thuộc TP Hải Phòng, bao gồm xã, phường, quận, huyện trực thuộc thành phố Hải Phòng được cập nhật mới nhất ngày 12/02/2020 tại Chiasetainguyen.com
Tham Khảo Thêm: