Danh sanh sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Định 2020


Thống kê danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Định năm 2020. Thông tin chi tiết tên huyện, thành phố cùng mã hành chính của từng đơn vị được cập nhật chính xác và mới nhất.
Danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Định 2020
Tên huyện, thành phố
01 TP Quy Nhơn
02 Huyện An Lão
03 Huyện Hoài Ân
04 Huyện Hoài Nhơn
05 Huyện Phù Mỹ
06 Huyện Phù Cát
07 Huyện Vĩnh Thạnh
08 Huyện Tây Sơn
09 Huyện Vân Canh
10 Thị xã An Nhơn
11 Huyện Tuy Phước

Tỉnh Bình Định (Mã tỉnh 07), tính đến năm 2020 tỉnh Bình Định gồm có 1 thành phố, 1 thị xã và 9 huyện phân chia thành 159 đơn vị hành chính cấp xã là 21 phường, 12 thị trấn và 126 xã.

Tỉnh Bình Định có tổng diện tích là 6.066.2 km², cùng tổng dân số là 1.486.918 người (Mật độ dân số TB: 252 người/km²) trong đó số người ở thành thị chiếm 31,9% với 474.587 người, ở nông thôn chiếm 68,1% với 1.012.331 người .

Bản đồ huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Định tính đến năm 2020

Bản đồ hành chính tỉnh bình định

Danh sách các đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Bình Định năm 2020.

Các xã, phường thuộc thành phố Quy Nhơn.

1. Phường Nhơn Bình (Mã phường: 21550)

2. Phường  Nhơn Phú (Mã phường: 21553)

3. Phường Đống Đa (Mã phường: 21556)

4. Phường Trần Quang Diệu (Mã phường: 21559)

5. Phường Hải Cảng (Mã phường: 21562)

6. Phường Quang Trung (Mã phường: 21565)

7. Phường Thị Nại (Mã phường: 21568)

8. Phường Lê Hồng Phong  (Mã phường: 21571)

9. Phường Trần Hưng Đạo (Mã phường: 21574)

10. Phường Ngô Mây (Mã phường: 21577)

11. Phường Lý Thường Kiệt (Mã phường: 21580)

12. Phường  Lê Lợi (Mã phường: 21583)

13. Phường Trần Phú (Mã phường: 21586)

14. Phường Bùi Thị Xuân (Mã phường: 21589)

15. Phường Nguyễn Văn Cừ (Mã phường: 21592)

16. Phường Ghềnh Ráng (Mã phường: 21595)

17. Xã Nhơn Lý (Mã xã: 21598)

18. Xã Nhơn Hội (Mã xã: 21601)

19. Xã Nhơn Hải (Mã xã: 21604)

20. Xã Nhơn Châu (Mã xã: 21607)

21. Xã Phước Mỹ (Mã xã: 21691)

Các xã, thị trấn thuộc huyện An Lão

1. Thị trấn An Lão (Mã thị trấn: 21609)

2. Xã An Hưng (Mã xã: 21610)

3. Xã An Trung (Mã xã: 21613)

4. Xã An Dũng (Mã xã: 21616)

5. Xã An Vinh (Mã xã: 21619)

6. Xã An Toàn (Mã xã: 21622)

7. Xã An Tân (Mã xã: 21625)

8. Xã An Hòa (Mã xã: 21628)

9. Xã An Quang (Mã xã: 21631)

10. Xã An Nghĩa (Mã xã: 21634)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân

1. Thị trấn Tăng Bạt Hổ (Mã thị trấn: 21688)

2. Xã Ân Hảo Tây (Mã xã: 21690)

3. Xã Ân Hảo Đông (Mã xã: 21691)

4. Xã Ân Sơn (Mã xã: 21694)

5. Xã Ân Mỹ (Mã xã: 21697)

6. Xã Dak Mang (Mã xã: 21700)

7. Xã Ân Tín (Mã xã: 21703)

8. Xã Ân Thạnh (Mã xã: 21706)

9. Xã Ân Phong (Mã xã: 21709)

10. Xã Ân Đức (Mã xã: 21712)

11. Xã Ân Hữu (Mã xã: 21715)

12. Xã Bok Tới (Mã xã: 21718)

13. Xã Ân Tường Tây (Mã xã: 21721)

14. Xã Ân Tường Đông (Mã xã: 21724)

15. Xã Ân Nghĩa (Mã xã: 21727)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Nhơn

1. Thị trấn Tam Quan (Mã thị trấn: 21637)

2. Thị trấn Bồng Sơn (Mã thị trấn 21640)

3. Xã Hoài Sơn (Mã xã: 21643)

4. Xã Hoài Châu Bắc (Mã xã: 21646)

5. Xã Hoài Châu (Mã xã: 21649)

6. Xã Hoài Phú (Mã xã: 21652)

7. Xã Tam Quan Bắc (Mã xã: 21655)

8. Xã Tam Quan Nam (Mã xã: 21658)

9. Xã Hài Hảo (Mã xã: 21661)

10. Xã Hoài Thanh Tây (Mã xã: 21664)

11. Xã Hoài Thanh (Mã xã: 21667)

12. Xã Hoài Hương (Mã xã: 21670)

13. Xã Hoài Tân (Mã xã: 21673)

14. Xã Hoài Hải (Mã xã: 21676)

15. Xã Hoài Xuân (Mã xã: 21679)

16. Xã Hoài Mỹ (Mã xã: 21682)

17. Xã Hoài Đức (Mã xã: 21685)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Phù Mỹ

1. Thị trấn Phù Mỹ (Mã thị trấn: 21730)

2. Thị trấn Bình Dương (Mã thị trấn: 21733)

3. Xã Mỹ Đức (Mã xã: 21736)

4. Xã Mỹ Châu (Mã xã: 21739)

5. Xã Mỹ Thắng (Mã xã: 21742)

6. Xã Mỹ Lộc (Mã xã: 21745)

7. Xã Mỹ Lợi (Mã xã: 21748)

8. Xã Mỹ An (Mã xã: 21751)

9. Xã Mỹ Phong (Mã xã: 21754)

10. Xã Mỹ Trinh (Mã xã: 21757)

11. Xã Mỹ Thọ (Mã xã: 21760)

12. Xã Mỹ Hòa (Mã xã: 21763)

13. Xã Mỹ Thành (Mã xã: 21766)

14. Xã Chánh (Mã xã: 21769)

15. Xã Mỹ Quang (Mã xã: 21772)

16. Xã Mỹ Hiệp (Mã xã: 21775)

17. Xã Mỹ Tài (Mã xã: 21778)

18. Xã Mỹ Cát (Mã xã: 21781)

19. Xã Mỹ Chánh Tây (Mã xã: 21784)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Phù Cát

1. Thị trấn Ngô Mây (Mã thị trấn: 21853)

2. Xã Cát Sơn (Mã xã: 21856)

3. Xã Cát Minh (Mã xã: 21859)

4. Xã Cát Khánh (Mã xã: 21862)

5. Xã Cát Tài (Mã xã: 21865)

6. Xã Cát Lâm (Mã xã: 21868)

7. Xã Cát Hanh (Mã xã: 21871)

8. Xã Cát Thành (Mã xã: 21874)

9. Xã Cát Trinh (Mã xã: 21877)

10. Xã Cát hải (Mã xã: 21880)

11. Xã Cát Hiệp (Mã xã: 21883)

12. Xã Cát Nhơn (Mã xã: 21886)

13. Xã Cát hưng (Mã xã: 21889)

14. Xã Cát Tường (Mã xã: 21892)

15. Xã Cát Tân (Mã xã: 21895)

16. Xã Cát Tiến (Mã xã: 21898)

17. Xã Cát Thắng (Mã xã: 21901)

18. Xã Cát Chánh (Mã xã: 21904)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh

1. Thị trấn Vĩnh Thạnh (Mã thị trấn: 21786)

2. Xã Vĩnh Sơn (Mã xã: 21787)

3. Xã Vĩnh Kim (Mã xã: 21790)

4. Xã Vĩnh Hòa (Mã xã: 21793)

5. Xã Vĩnh Hiệp (Mã xã: 21796)

6. Xã Vĩnh Hảo (Mã xã: 21799)

7. Xã Vĩnh Thịnh (Mã xã: 21702)

8. Xã Vĩnh Thuận (Mã xã: 21704)

9. Xã Vĩnh Quang (Mã xã 21805)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Tây Sơn

1. Thị trấn Phú Phong (Mã thị trấn: 21808)

2. Xã Bình Tân (Mã xã: 21811)

3. Xã Tây Thuận (Mã xã: 21814)

4. Xã Bình Thuận (Mã xã: 21817)

5. Xã Tây Giang (Mã xã: 21820)

6. Xã Bình Thành (Mã xã: 21823)

7. Xã Tây An (Mã xã: 21826)

8. Xã Bình Hòa (Mã xã: 21829)

9. Xã Tây Bình (Mã xã: 21832)

10. Xã Bình Tường (Mã xã: 21835)

11. Xã Tây Vinh (Mã xã: 21838)

12. Xã Vĩnh An (Mã xã: 21841)

13. Xã Tây Xuân (Mã xã: 21844)

14. Xã Bình Nghi (Mã xã: 21847)

15. Xã Tây Phú (Mã xã: 21850)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vân Canh

1. Thị trấn Vân Canh (Mã thị trấn: 21994)

2. Xã Canh Liên (Mã xã: 21997)

3. Xã Canh Hiệp (Mã xã: 22000)

4. Xã Canh Vinh (Mã xã: 22003)

5. Xã Canh Hiển (Mã xã: 22006)

6. Xã Canh Thuận (Mã xã: 22009)

7. Xã Canh Hòa (Mã xã: 22012)

Các xã phường thuộc thị xã An Nhơn

1. Phường Bình Định (Mã phường: 21907)

2. Phường Đập Đá (Mã phường: 21910)

3. Phường Nhơn Thành (Mã phường: 21913)

4. Phường Nhơn Hưng (Mã phường: 21916)

5. Phường Nhơn Hòa (Mã phường: 21919)

6. Xã Nhơn Mỹ (Mã xã: 21922)

7. Xã Nhơn Hạnh (Mã xã: 21925)

8. Xã Nhơn Hậu (Mã xã: 21928)

9. Xã Nhơn Phong (Mã xã: 21931)

10. Xã Nhơn An (Mã xã: 21934)

11. Xã Nhơn Phúc (Mã xã: 21937)

12. Xã Nhơn Khánh (Mã xã: 21940)

13. Xã Nhơn Lộc (Mã xã: 21943)

14. Xã Nhơn Tân (Mã xã: 21946)

15. Xã Nhơn Thọ (Mã xã: 21949)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tuy Phước

1. Thị trấn Tuy Phước (Mã thị trấn: 21952)

2.Thị trấn Diêu Trì (Mã thị trấn: 21955)

3. Xã Phước Thắng (Mã xã: 21958)

4. Xã Phước Hưng (Mã xã: 21961)

5. Xã Phước Quang (Mã xã: 21964)

6. Xã Phước Hòa (Mã xã: 21967)

7. Xã Phước Sơn (Mã xã: 21970)

8. Xã Phước Hiệp (Mã xã: 21973)

9. Xã Phước Lộc (Mã xã: 21976)

10. Xã Phước Nghĩa (Mã xã: 21979)

11. Xã Phước Thuận (Mã xã: 21982)

12. Xã Phước An (Mã xã: 21985)

13. Xã Phước Thành (Mã xã: 21988)

Trên đây là thông tin danh sách các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Định Được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com 02/03/2020 

Tham Khảo Thêm:

Các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Nghệ An

Các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế năm 2020

Danh sách các huyện thành phố trực thuộc tỉnh Khánh Hòa năm 2020

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả




TIỆN ÍCH



Dự báo thời tiết

Giá vàng ngoại tệ