Các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2020


Thông tin danh sách các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ninh được cập nhật mới nhất 2020. Danh sách tên các đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Quảng Ninh cùng mã hành chính của từng đơn vị.

Quảng Ninh – Mã tỉnh 17, là một đầu tàu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía bắc và cũng là 1 trong 4 trung tâm dịch vụ du lịch lớn của Việt Nam.

Tỉnh Quảng Ninh có tổng diện tích là 6.178,2 km² , cùng tổng dân số là 1.320.324 người (Mật độ dân số TB: 198 người/km²), trong đó dân số ở thành thị chiếm 64,1% với 846.805 người, dân số ở nông thôn chiếm 35,9% với 474.519 người (Theo thống kê dân số 1/4/2019)

Tỉnh Quảng Ninh gồm có 4 thành phố, 2 thị xã, 7 huyện cùng 187 đơn vị hành chính cấp xã với 67 phường, 8 thị trấn và 111 xã.

Danh sách huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Quảng Ninh

Stt

Mã hành chính

Tên huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị hành chính cấp xã

1

01

TP Hạ Long

21 phường, 12 xã

2

02

TP Cẩm Phả

13 phường, 3 xã

3

03

TP Uông Bí

9 phường, 2 xã

4

04

TP Móng Cái

8 phường, 9 xã

5

05

Huyện Bình Liêu

1 thị trấn, 7 xã

6

06

Huyện Đầm Hà

1 thị trấn, 9 xã

7

07

Huyện Hải Hà

1 thị trấn, 10 xã

8

08

Huyện Tiên Yên

1 thị trấn, 11 xã

9

09

Huyện Ba Chẽ

1 thị trấn, 7 xã

10

10

Thị xã Đông Triều

10 phường, 11 xã

11

11

Thị xã Quảng Yên

11 phường, 8 xã

12

12

Huyện Vân Đồn

1 thị trấn, 11 xã

13

13

Huyện Cô Tô

1 thị trấn, 2 xã

 

Bản đồ huyện, thành phố tỉnh Quảng Ninh

Bản đồ huyện, thành phố tỉnh Quảng Ninh

Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Quảng Ninh và mã hành chính của các đơn vị.

Danh sách các phường, xã thuộc TP Hạ Long

1. Phường Bạch Đằng (Mã phường: 06694)

2. Phường Bãi Cháy (Mã phường: 06673)

3. Phường Cao Thắng (Mã phường: 06676)

 4. Phường Cao Xanh (Mã phường: 06658)

5. Phường Đại Yên (Mã phường: 06706)

6. Phường Giếng Đáy (Mã phường: 06661)

7. Phường Hà Khánh (Mã phường: 06649)

8. Phường Hà Khẩu (Mã phường: 06655)

9. Phường Hà Lầm (Mã phường: 06670)

10. Phường Hà Phong (Mã phường: 06652)

11. Phường Hà Trung (Mã phường: 06667)

12. Phường Hà Tu (Mã phường: 06664)

13. Phường Hoành Bồ (Mã phường: 07030)

14. Phường Hồng Gai (Mã phường: 06691)

15. Phường Hồng hà (Mã phường: 06697)

16. Phường Hồng Hải (Mã phường: 06688)

17. Phường Hùng Thắng (Mã phường: 06679)

18. Phường Trần Hưng Đạo (Mã phường: 06685)

19. Phường Tuần Châu (Mã phường: 06700)

20. Phường Việt Hưng (Mã phường: 06703)

21. Phường Yết Kiêu (Mã phường: 06682)

22. Xã Bằng Cả (Mã xã: 07057)

23. Xã Dân Chủ (Mã xã: 07051)

24. Xã Đồng Lâm (Mã xã: 07042)

25. Xã Đồng Sơn (Mã xã: 07036)

26. Xã Hòa Bình (Mã xã: 07045)

27. Xã Kỳ Thượng (Mã xã: 07033)

28. Xã Lê Lợi (Mã xã: 07066)

29. Xã Quảng La (Mã xã: 07054)

30. Xã Sơn Dương (Mã xã: 07063)

31. Xã Tân Dân (Mã xã: 07039)

32. Xã Thống Nhất (Mã xã: 07060)

33. Xã Vũ Oai (Mã xã: 07048)

Danh sách các phường, xã thuộc TP Cẩm Phả

1. Phường Cẩm Bình (Mã phường: 06796)

2. Phường Cẩm Đông (Mã phường: 06769)

3. Phường Cẩm Phú (Mã phường: 06772)

4. Phường Cẩm Sơn (Mã phường: 06766)

5. Phường Cẩm Tây (Mã phường: 06775)

6. Phường Cẩm Thạch (Mã phường: 06787)

7. Phường Cẩm Thành (Mã phường: 06790)

8. Phường Cẩm Thịnh (Mã phường: 06781)

9. Phường Cẩm Thủy (Mã phường: 06784)

10. Phường Cẩm Trung (Mã phường: 06793)

11. Phường Cửa Ông (Mã phường: 06763)

12. Phường Mông Dương (Mã phường: 06760)

13. Phường Quang Hanh (Mã phường: 06778)

14. Xã Cẩm Hải (Mã xã: 06802)

15. Xã Cộng Hòa (Mã xã: 06799)

16. Xã Dương Huy (Mã xã: 06805)

Danh sách phường, xã thuộc TP Uông Bí

1. Phường Bắc Sơn (Mã phường: 06814)

2. Phường Nam khê (Mã phường: 06823)

3. Phường Phương Đông (Mã phường: 06832)

4. Phường Phương Nam (Mã phường: 06835)

5. Phường Quang Trung (Mã phường:  06817)

6. Phường Thanh Sơn (Mã phường: 06811)

7. Phường Trưng Vương (Mã phường: 06820)

8. Phường Vàng Danh (Mã phường: 06808)

9. Phường Yên Thanh (Mã phường: 06826)

10. xã Thượng Yên Công (Mã xã: 06829)

11. Xã Điền Công (Mã xã: 07141)

Danh sách các phường, xã thuộc TP Móng Cái

1. Phường Bình Ngọc (Mã phường: 06751)

2. Phường Hải Hòa (Mã phường: 06742)

3. Phường Hải Yên (Mã phường: 06736)

4. Phường Hòa Lạc (Mã phường: 06718)

5. Phường Ka Long (Mã phường: 06709)

6. Phường Ninh Dương (Mã phường: 06715)

7. Phường Trà Cổ (Mã phường: 06721)

8. Phường Trần Phú (Mã phường: 06712)

9. Xã Bắc Sơn (Mã xã: 06727)

10. Xã Hải Đông (Mã xã: 06730)

11. Xã Hải Sơn (Mã xã: 06724)

12. Xã hải Tiến (Mã xã: 06733)

13. Xã Hải Xuân (Mã xã: 06745)

14. Xã Quảng Nghĩa (Mã xã: 06739)

15. Xã Vạn Ninh (Mã xã: 06748)

16. Xã Vĩnh Thực (Mã xã: 06757)

17. Vĩnh Trung (Mã xã: 06754)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Bình Liêu

1. Thị trấn Bình Liêu (Mã thị trấn: 06838)

2. Xã Đồng Tâm (Mã xã: 06844)

3. Xã Đồng Văn (Mã xã: 06847)

4. Xã Hoành Mô (Mã xã: 06841)

5. Xã Húc Động (Mã xã: 06859)

6. Xã Lục Hồn (Mã xã: 06856)

7. Xã Tĩnh Húc (Mã xã: 06850)

8. Xã Vô Ngại (Mã xã: 06853)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Đầm Hà

1. Thị trấn Đầm Hà (Mã thị trấn: 06895)

2. Xã Dực Yên (Mã xã: 06910)

3. Xã Đại Bình (Mã xã: 06919)

4. Xã Đầm Hà (Mã xã: 06916)

5. Xã Quảng An (Mã xã: 06901)

6. Xã Quảng Lâm (Mã xã: 06898)

7. Xã Quảng Lợi (Mã xã: 06907)

8. Xã Quảng Tân (Mã xã: 06913)

9. Xã Tân Bình (Mã xã: 06904)

10. Xã Tân Lập (Mã xã: 06917)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Hải Hà

1. Thị trấn Quảng Hà (Mã thị trấn: 06922)

2. Xã Cái Chiên (Mã xã: 06967)

3. Xã Đường Hoa (Mã xã: 06949)

4. Xã Quảng Chính (Mã xã: 06943)

5. Xã Quảng Đức (Mã xã: 06925)

6. Xã Quảng Long (Mã xã: 06946)

7. Xã Quảng Minh (Mã xã: 06940)

8. Xã Quảng Phong (Mã xã: 06952)

9. Xã Quảng Sơn (Mã xã: 06928)

10. Xã Quảng Thành (Mã xã: 06931)

11. Xã Quảng Thịnh (Mã xã: 07937)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Yên

1. Thị trấn Tiên Yên (Mã thị trấn: 06862)

2. Xã Đại Dực (Mã xã: 06868)

3. Xã Đại Thành (Mã xã: 06869)

4. Xã Điền Xá (Mã xã: 06874)

5. Xã Đông Hải (Mã xã: 06883)

6. Xã Đông Ngũ (Mã xã: 06877)

7. Xã Đồng Rui (Mã xã: 06892)

8. Xã Hà Lâu (Mã xã: 06865)

9. Xã Hải Lạng (Mã xã: 06889)

10. Xã Phong Dụ (Mã xã: 06871)

11. Xã Tiên Lãng (Mã xã: 06889)

12. Xã Yên Than (Mã xã: 06880)

Danh sách các xã, thị trấn huyện Ba Chẽ

1. Thị trấn Ba Chẽ (Mã thị trấn: 06970)

2. Xã Đạp Thanh (Mã xã: 06979)

3. Xã Đồn Đạc (Mã xã: 06988)

4. Xã Lương Mông (Mã xã: 06985)

5. Xã Minh Cầm (Mã xã: 06991)

6. Xã Nam Sơn (Mã xã: 06982)

7. Xã Thanh Lâm (Mã xã: 06976)

8. Xã Thanh Sơn (Mã xã: 06982)

Danh sách các phường, xã thuộc thị xã Đông Triều

1. Phường Đông Triều (Mã phường: 07072)

2. Phường Đức Chính (Mã Phường: 07093)

3. Phường Hoàng Quế (Mã Phường: 07114)

4. Phường Hồng phong (Mã Phường: 07120)

5. Phường Hưng Đạo (Mã Phường: 07126)

6. Phường Kim Sơn (Mã Phường:07123)

7. Phường Mạo Khê (Mã Phường: 07069)

8. Phườn Tràng An (Mã phường: 07096)

9. Phường Xuân sơn (Mã phường: 07105)

10. Phường Yên Thọ (Mã phường: 07117)

11. Xã An Sinh (Mã xã: 07075)

12. Xã Bình Dương (Mã xã: 07090)

13. Xã Bình Khê (Mã xã: 07081)

14. Xã Hồng Thái Đông (Mã xã: 07111)

15: Xã Hồng Thái Tây (Mã xã: 07108)

16. Xã Nguyễn Huệ (Mã xã: 07099)

17. Xã Tân Việt (Mã xã: 07087)

18. Xã Thủy An (Mã xã: 07102)

19. Xã Tràng Lương (Mã xã: 07078)

20. Xã Việt Dân (Mã xã: 07084)

21. Xã Yên Đức (Mã xã: 07129)

Danh sách các xã, phường thuộc thị xã Quảng Yên

1. Phường Cộng Hòa (Mã phường: 07150)

2. Phường Đông Mai (Mã phường: 07135)

3. Phường Hà An (Mã phường: 07168)

4. Phường Minh Thành (Mã phường: 07138)

5. Phường Nam Hòa (Mã phường: 07165)

6. Phường Phong Cốc (Mã phường: 07183)

7. Phường Phong Hải (Mã phường: 07174)

8. Phường Quảng Yên (Mã phường: 07132)

9. Phường Tân An (Mã phường: 07159)

10. Phường Yên Giang (Mã phường: 07162)

11. Phường Yên Hải (Mã phường: 07177)

12. Xã Cẩm La (Mã xã: 07171)

13. Xã Hiệp Hòa (Mã xã: 07147)

14. Xã Hoàng Tân (Mã xã: 07156)

15. Xã Liên Hòa (Mã xã: 07180)

16. Xã Liên Vị (Mã xã: 07186)

17. Xã Tiền An (Mã xã: 07153)

18. Xã Tiền Phong (Mã xã: 07189)

19. Xã Sông Khoai (Mã xã: 07144)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Vân Đồn

1. Thị trấn Cái Rồng (Mã thị trấn: 06994)

2. Xã Bản Sen (Mã xã: 07018)

3. Xã Bình Dân (Mã xã: 07000)

4. Xã Đài Xuyên (Mã xã: 06997)

5. Xã Đoàn Kết (Mã xã: 07009)

6. Xã Đông Xá (Mã xã: 07015)

7. Xã Hạ Long (Mã xã: 07012)

8. Xã Minh Châu (Mã xã: 07006)

9. Xã Ngọc Vừng (Mã xã: 07027)

10. Xã Quan Lạn (Mã xã: 07024)

11. Xã Thắng Lợi (Mã xã: 07021)

12. Xã Vạn Yên (Mã xã: 07003)

Danh sách các xã, thị trấn huyện Cô Tô

1. Thị trấn Cô Tô (Mã thị trấn: 07192)

2. Xã Đồng Tiến (Mã xã: 07195)

3. Xã Thanh Lân (Mã xã: 07198)

Trên đây là thông tin chi tiết về các đơn vị hành cách xã, phường, thị trấn, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh Quảng Ninh được cập nhật mới nhất trên Chiasetainguyen.com ngày 18/02/2020.

Tham Khảo Thêm:

 * Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Ninh

 * Danh sách các quận huyện trực thuộc TP Cần Thơ

 * Danh sách các quận huyện trực thuộc TP Đà Nẵng

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả