Danh sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương 2020


Danh sách các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương được cập nhật mới nhất. Thông tin Tên, mã của các đơn vị hành chính cấp xã, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương, thống kê diện tích, dân số của tỉnh.

Bình Dương – Mã tỉnh 44, là một tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, sở hữu diện tích 2.694,7 km2, cùng tổng dân số là 2.455.865 người (Mật độ dân số TB: 911 người/km2), trong đó dân số ở thành thị chiếm 79,87% với 1.961.518 người, dân số ở nông thôn chiếm 20,13% với 494.347 người (Theo kết quả điều tra dân số 1/4/2019)

Tỉnh Bình Dương gồm có 1 thành phố, 4 thị xã và 4 huyện trực thuộc, được phân chia thành 91 đơn vị hành chính cấp xã với 41 phường, 4 thị trấn và 46 xã.

Danh sách huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương

Stt

Mã hành chính

Tên huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị hành chính cấp xã

1

01

TP Thủ Dầu Một

14 phường

2

02

Thị xã Bến Cát

5 phường, 3 xã

3

03

Thị xã Tân Uyên

6 phường, 6 xã

4

04

Thị xã Thuận An

9 phường, 1 xã

5

05

Thị xã Dĩ An

7 phường

6

06

Huyện Phú Giáo

1 thị trấn, 10 xã

7

07

Huyện Dầu Tiếng

1 thị trấn, 11 xã

8

08

Huyện Bắc Tân Uyên

1 thị trấn, 9 xã

9

09

Huyện Bàu Bàng

1 thị trấn, 6 xã

 

Bản đồ huyện, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương.

Bản đồ huyện, thị xã trực thuộc tình Bình Dương

Danh sách tên, mã các đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Bình Dương

Danh sách các phường thuộc TP Thủ Dầu Một

1. Phường Chánh Mỹ (Mã phường: 25774)

2. Phường Chánh Nghĩa (Mã phường: 25756)

3. Phường Định Hòa (Mã phường: 25759)

4. Phường Hiệp An (Mã phường: 25768)

5. Phường Hiệp Thành (Mã phường: 25741)

6. Phường Hòa Phú (Mã phường: 25760)

7. Phường Phú Cường (Mã phường: 25747)

8. Phường Phú Hòa (Mã phường: 25750)

9. Phường Phú Lợi (Mã phường: 25744)

10. Phường Phú Mỹ (Mã phường: 25762)

11. Phường Phú Tân (Mã phường: 25763)

12. Phường Phú Thọ (Mã phường: 25753)

13. Phường Tân An (Mã phường: 25765)

14. Phường Tương Bình Hiệp (Mã phường: 25771)

Danh sách phường, xã thuộc thị xã Bến Cát

1. Phường Chánh Phú Hòa (Mã phường: 25837)

2. Phường Hòa Lợi (Mã phường: 25849)

3. Phường Mỹ Phước (Mã phường: 25813)

4. Phường Tân Định (Mã phường: 25852)

5. Phường Thới Hòa (Mã phường: 25846)

6. Xã An Điền (Mã xã: 25840)

7. Xã An Tây (Mã xã: 25843)

8. Xã Phú An (Mã xã: 25855)

Danh sách phường, xã thuộc thị xã Tân Uyên

1. Phường Khánh Bình (Mã phường: 25921)

2. Phường Tân hiệp (Mã phường: 25920)

3. Phường Tân Phước Khánh (Mã phường: 25891)

4. Phường Thái Hòa (Mã phường: 25939)

5. Phường Thạnh Phước (Mã phường: 25936)

6. Phường Uyên Hưng (Mã phường: 25888)

7. Xã Bạch Đằng (Mã xã: 25930)

8. Xã Hội Nghĩa (Mã xã: 25915)

9. Xã Phú Chánh (Mã xã: 25924)

10. Xã Tân Vĩnh Hiệp (Mã xã: 25933)

11. Xã Thạnh Hội (Mã xã: 25937)

12. Xã Vĩnh Tân (Mã xã: 25912)

Danh sách phường, xã thuộc thị xã Thuận An

1. Phường An Phú (Mã phường: 25975)

2. Phường An Thạnh (Mã phường: 25963)

3. Phường Bình Chuẩn (Mã phường: 25969)

4. Phường Bình Hòa (Mã phường: 25987)

5. Phường Bình Nhâm (Mã phường: 25984)

6. Phường Hưng Định (Mã phường: 25978)

7. Phường Lái Thiêu (Mã phường: 25966)

8. Phường Thuận Giao (Mã phường: 25972)

9. Phường Vĩnh Phú (Mã phường: 25990)

10. Xã An Sơn (Mã xã: 25981)

Danh sách phường thuộc thị xã Dĩ An

1. Phường An Bình (Mã phường: 25960)

2. Phường Bình An (Mã phường: 25951)

3. Phường Bình Thắng (Mã phường: 25954)

4. Phường Dĩ An (Mã phường: 25941)

5. Phường Đông Hòa (Mã phường: 25957)

6. Phường Tân Bình (Mã phường: 25946)

7. Phường Tâm Đông Hiệp (Mã phường: 25948)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Phú Giáo

1. Thị trấn Phước Vĩnh (Mã thị trấn: 25858)

2. Xã An Bình (Mã xã: 25870)

3. Xã An Linh (Mã xã: 25861)

4. Xã An Long (Mã xã: 25867)

5. Xã An Thái (Mã xã: 25865)

6. Xã Phước Hòa (Mã xã: 25885)

7. Xã Phước Sang (Mã xã: 25864)

8. Xã Tam Lập (Mã xã: 25876)

9. Xã Tân Hiệp  (Mã xã: 25873)

10. Xã Tân Long (Mã xã: 25879)

11. Xã Vĩnh Hòa (Mã xã: 25882)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Dầu Tiếng

1. Thị trấn Dầu Tiếng (Mã thị trấn: 25777)

2. Xã An Lập (Mã xã: 25801)

3. Xã Định An (Mã xã: 25789)

4. Xã Định Hiệp (Mã xã: 25798)

5. Xã Định Thành (Mã xã: 25795)

6. Xã Long Hòa (Mã xã: 25792)

7. Xã Long Tân (Mã xã: 25804)

8. Xã Minh Hòa (Mã xã: 25780)

9. Xã Minh Tân (Mã xã: 25786)

10. Xã Minh Thạnh (Mã xã: 25783)

11. Xã Thanh An (Mã xã: 25807)

12. Xã Thanh Tuyền (Mã xã: 25810)

Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Tân Uyên

1. Thị trấn Tân Thành (Mã thị trấn: 25906)

2. Xã Bình Mỹ (Mã xã: 25897)

3. Xã Đất Cuốc (Mã xã: 25907)

4. Xã Hiếu Liêm (Mã xã: 25908)

5. Xã Lạc An (Mã xã: 25909)

6. Xã Tân Bình (Mã xã: 25900)

7. Xã Tân Định (Mã xã: 25894)

8. Xã Tân Lập (Mã xã: 25903)

9. Xã Tân Mỹ (Mã xã: 25918)

10. Xã Thường Tân (Mã xã: 25927)

Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Bàu Bàng

1. Thị trấn Lai Uyên (Mã thị trấn: 25822)

2. Xã Cây Trường II (Mã xã: 25819)

3. Xã Hưng Hòa (Mã xã: 25831)

4. Xã Lai Hưng (Mã xã: 25834)

5. Xã Long Nguyên (Mã xã: 25828)

6. Xã Tân Hưng (Mã xã: 25825)

7. Xã Trừ Văn Thố (Mã xã: 25816)

Trên đây là thông tin danh sách các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương được cập nhật mới nhất trên chiasetainguyen.com ngày 19/02/2020 

Tham Khảo Thêm 

Các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2020

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2020.

Danh sách các quận huyện trực thuộc TP Cần Thơ năm 2020

Nguồn: Gso.gov.vn, Wikipedia
Thông tin về tác giả Thanh Văn
Thanh Văn
Thích viết blog, các bài hướng dẫn hi vọng giúp ích các bạn sử dụng các công cụ online hiệu quả




TIỆN ÍCH



Dự báo thời tiết

Giá vàng ngoại tệ